プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
si nos iniquités témoignent contre nous, agis à cause de ton nom, ô Éternel! car nos infidélités sont nombreuses, nous avons péché contre toi.
hỡi Ðức giê-hô-va, dầu tội ác chúng tôi làm chứng nghịch cùng chúng tôi, xin ngài vì danh mình mà làm! sự bội nghịch của chúng tôi nhiều lắm; chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng ngài.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
et vos enfants paîtront quarante années dans le désert, et porteront la peine de vos infidélités, jusqu`à ce que vos cadavres soient tous tombés dans le désert.
con cái các ngươi sẽ chăn chiên nơi đồng vắng trong bốn mươi năm, và sẽ mang hình phạt vì tội thông dâm của các ngươi, cho đến chừng nào thây của các ngươi đã ngã rạp hết trong đồng vắng.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
revenez, enfants rebelles, je pardonnerai vos infidélités. -nous voici, nous allons à toi, car tu es l`Éternel, notre dieu.
hỡi con cái bội nghịch, hãy trở lại! ta sẽ chữa sự bội nghịch cho. các ngươi nói rằng: nầy, chúng tôi về cùng ngài, vì ngài là giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: