プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tu as parfaitement raison.
bạn hoàn toàn có lý.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
tu as fait ça intentionnellement !
bạn cố ý làm phải không!
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
montre-moi où tu as mal.
cho tôi xem chỗ bạn bị thương.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
tu as besoin de voir un médecin.
anh cần gặp bác sĩ.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
tu as fait ce que tu devais faire.
bạn đã làm cái gì phải làm.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
tu as été la femme adultère, qui reçoit des étrangers au lieu de son mari.
mầy là đờn bà ngoại tình, tiếp người lạ thay vì chồng mình.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
salut que tu as préparé devant tous les peuples,
mà ngài đã sắm sửa đặng làm ánh sáng trước mặt muôn dân,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
mais tu as dit à mes oreilles, et j`ai entendu le son de tes paroles:
quả ông có nói đến tai tôi, tôi đã nghe tiếng lời của ông nói rằng:
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
combien d'amis proches est-ce que tu as ?
bạn có bao nhiêu bạn thân?
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
peut-être que tu as raison, j'ai été égoïste.
có lẽ bạn có lý, tôi đã tỏ ra ích kỷ.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
mets un couteau à ta gorge, si tu as trop d`avidité.
nếu con có láu ăn, khá để con dao nơi họng con.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
si tu as de l`intelligence, écoute ceci, prête l`oreille au son de mes paroles!
nếu ông có sự thông sáng, hãy nghe điều nầy; khá lắng tai nghe tiếng lời nói của tôi.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
mais toi, si tu as recours à dieu, si tu implores le tout puissant;
nếu ông cẩn thận tìm kiếm Ðức chúa trời, cầu khẩn cùng Ðấng toàn năng,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
car ton coeur a senti bien des fois que tu as toi-même maudit les autres.
vì thường khi lòng ngươi cũng biết mình đã rủa kẻ khác.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
tu as réfléchi sur ce problème toute la matinée. prends une pause, va déjeuner.
bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
ils sont tes serviteurs et ton peuple, que tu as rachetés par ta grande puissance et par ta main forte.
vả, chúng là các tôi tớ và dân sự của chúa, mà chúa đã cậy quyền năng và tay mạnh mẽ mà chuộc lại.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
car tu lui serviras de témoin, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues.
vì anh sẽ làm chứng cho ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
et dites à archippe: prends garde au ministère que tu as reçu dans le seigneur, afin de le bien remplir.
rốt lại, hãy nói với a-chíp rằng: hãy cẩn thận về chức vụ mà ngươi đã nhơn danh chúa nhận lãnh, để làm cho thật trọn vẹn.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
car tu as fermé leur coeur à l`intelligence; aussi ne les laisseras-tu pas triompher.
vì chúa khiến lòng chúng không thông sáng, nên chúa sẽ không cất chúng cao lên.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ils posèrent encore à baruc cette question: dis-nous comment tu as écrit toutes ces paroles sous sa dictée.
Ðoạn, họ gạn hỏi ba-rúc rằng: hãy cho chúng ta biết thể nào ngươi đã chép mọi lời nầy bởi miệng người.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: