検索ワード: vieillards (フランス語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

French

Vietnamese

情報

French

vieillards

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

フランス語

ベトナム語

情報

フランス語

jeunes hommes et jeunes filles, vieillards et enfants!

ベトナム語

gã trai trẻ và gái đồng trinh, người già cả cùng con nhỏ:

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

le roi leur répondit durement. le roi roboam laissa le conseil des vieillards,

ベトナム語

vua rô-bô-am đáp với dân sự cách xẳng xớm, bỏ mưu của các trưởng lão đã bàn,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

dans les vieillards se trouve la sagesse, et dans une longue vie l`intelligence.

ベトナム語

người già cả có sự khôn ngoan, kẻ hưởng trường thọ được điều thông sáng.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

les jeunes gens se retiraient à mon approche, les vieillards se levaient et se tenaient debout.

ベトナム語

các gã trai trẻ thấy tôi bèn ẩn đi, và các người già cả đều chổi dậy và đứng;

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

il y a parmi nous des cheveux blancs, des vieillards, plus riches de jours que ton père.

ベトナム語

giữa vòng chúng tôi cũng có người tóc bạc, kẻ già cả, Ðược tuổi cao tác lớn hơn cha của ông.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

et les quatre êtres vivants disaient: amen! et les vieillards se prosternèrent et adorèrent.

ベトナム語

rồi bốn con sanh vật đều nói: a-men. và các trưởng lão sấp mình xuống mà thờ lạy.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

la force est la gloire des jeunes gens, et les cheveux blancs sont l`ornement des vieillards.

ベトナム語

sức lực của gã trai trẻ là vinh hiển của người; còn tóc bạc là sự tôn trọng của ông già.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

des chefs ont été pendus par leurs mains; la personne des vieillards n`a pas été respectée.

ベトナム語

tay chúng nó đã treo các quan trưởng lên, chẳng kính trọng mặt các người già cả.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

dis que les vieillards doivent être sobres, honnêtes, modérés, sains dans la foi, dans la charité, dans la patience.

ベトナム語

khuyên những người già cả phải tiết độ, nghiêm trang, khôn ngoan, có đức tin, lòng yêu thương và tánh nhịn nhục vẹn lành.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

mais roboam laissa le conseil que lui donnaient les vieillards, et il consulta les jeunes gens qui avaient grandi avec lui et qui l`entouraient.

ベトナム語

nhưng rô-bô-am không theo mưu của các trưởng lão đã bàn cho mình; bàn nghị cùng các kẻ trai trẻ đồng lớn lên với mình, và hầu hạ mình,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

et les vingt-quatre vieillards, qui étaient assis devant dieu sur leurs trônes, se prosternèrent sur leurs faces, et ils adorèrent dieu,

ベトナム語

hai mươi bốn trưởng lão đương ngồi ở trước mặt Ðức chúa trời, trên ngai mình, đều cúi mình sấp mặt xuống, thờ lạy Ðức chúa trời,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

après cela, je répandrai mon esprit sur toute chair; vos fils et vos filles prophétiseront, vos vieillards auront des songes, et vos jeunes gens des visions.

ベトナム語

sau đó, ta sẽ đổ thần ta trên các loài xác thịt; con trai và con gái các ngươi sẽ nói tiên tri; những người già cả các ngươi sẽ thấy chiêm bao, những kẻ trai trẻ các ngươi sẽ xem sự hiện thấy.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

et les vingt-quatre vieillards et les quatre êtres vivants se prosternèrent et adorèrent dieu assis sur le trône, en disant: amen! alléluia!

ベトナム語

hai mươi bốn trưởng lão cùng bốn con sanh vật bèn nọp xuống thờ lạy Ðức chúa trời, là Ðấng ngồi trên ngôi, mà rằng: a-men, a-lê-lu-gia!

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

dans les derniers jours, dit dieu, je répandrai de mon esprit sur toute chair; vos fils et vos filles prophétiseront, vos jeunes gens auront des visions, et vos vieillards auront des songes.

ベトナム語

Ðức chúa trời phán: trong những ngày sau rốt, ta sẽ đổ thần ta khắp trên mọi xác-thịt; con trai và con gái các ngươi đều sẽ nói lời tiên tri, bọn trai trẻ sẽ thấy điềm lạ, và các người già cả sẽ có chiêm bao,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

フランス語

ainsi parle l`Éternel des armées: des vieillards et des femmes âgées s`assiéront encore dans les rues de jérusalem, chacun le bâton à la main, à cause du grand nombre de leurs jours.

ベトナム語

Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: sẽ còn có những ông già, bà già ở trong các đường phố giê-ru-sa-lem, ai nấy sẽ cầm gậy nơi tay, vì cớ mình cao tuổi.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,745,641,756 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK