プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
Ðương phán vậy, ngài giơ tay và chơn ra cho xem.
en terwyl hy dit sê, wys hy hulle sy hande en sy voete.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi ta còn ở thế gian, ta là sự sáng của thế gian.
so lank as ek in die wêreld is, is ek die lig van die wêreld.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương giờ dâng hương, cả đoàn dân đông đều ở ngoài cầu nguyện.
en die hele menigte van die volk was buite, besig om te bid op die uur van die reukoffer.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương thuở đó, vua hê-rốt hà hiếp một vài người trong hội thánh.
en omtrent daardie tyd het koning herodes sy hande geslaan aan sommige uit die gemeente om hulle kwaad aan te doen.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ban ngày chúng nó gặp tối tăm, Ðương lúc trưa chúng rờ đi như trong đêm tối.
oordag stuit hulle op duisternis, en soos in die nag tas hulle rond op die middag.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi cầu nguyện, diện mạo ngài khác thường, áo ngài trở nên sắc trắng chói lòa.
en terwyl hy bid, het die voorkoms van sy aangesig anders geword en sy klere skitterend wit.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi dư dật, nó sẽ bị cùng túng; các người khốn khổ sẽ tra tay vào mình nó.
by die volheid van sy oorvloed sal hy benoud wees: al die hande van ellendiges oorval hom.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lòng tôi nóng nảy trong mình tôi, Ðương khi tôi suy gẫm, lửa cháy lên, bấy giờ lưỡi tôi nói:
ek was stom in stilte, ek het geswyg, ver van die goeie af; maar my smart is aangewakker.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương đêm tối tăm chúng nó khoét nhà, ban ngày lại rút ẩn mất; chúng nó chẳng biết ánh sáng.
in die duisternis breek hulle in die huise in; bedags sluit hulle hul op; hulle ken nie die lig nie.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi đi qua trũng khóc lóc. họ làm trũng ấy trở nên nơi có mạch; mưa sớm cũng phủ phước cho nó.
welgeluksalig is die mens wie se sterkte in u is, in wie se hart die gebaande weë is.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi Ðức chúa jêsus và môn đồ ra khỏi thành giê-ri-cô, thì có một đoàn dân đông theo ngài.
en toe hulle uit jérigo uitgaan, het 'n groot menigte hom gevolg.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi đã nghe lời phao vu của nhiều kẻ, tứ phía có sự kinh khủng: Ðương khi chúng nó bàn nhau nghịch tôi, bèn toan cất mạng sống tôi.
ek is vergeet uit die hart, soos 'n dooie; ek het geword soos 'n ding wat lê en vergaan.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương lúc ngài ở thành giê-ru-sa-lem để giữ lễ vượt qua, có nhiều người thấy phép lạ ngài làm, thì tin danh ngài.
en toe hy in jerusalem was op die pasga gedurende die fees, het baie in sy naam geglo, omdat hulle die tekens gesien het wat hy doen.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi người ta đem nàng ra, thì nàng sai đến nói cùng ông gia rằng: xin cha hãy nhìn lại con dấu, dây và gậy nầy là của ai. tôi thọ thai do nơi người mà có các vật nầy.
terwyl sy uitgebring word, laat sy haar skoonvader dit weet: by die man aan wie hierdie dinge behoort, is ek swanger. en sy het gesê: kyk tog mooi aan wie hierdie seëlring en bandjies en staf behoort.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương ban ngày, nhằm giờ thứ chín, người thấy rõ ràng trong sự hiện thấy có một vị thiên sứ của Ðức chúa trời vào nhà mình và truyền rằng: hỡi cọt-nây!
hy het duidelik in 'n gesig omtrent die negende uur van die dag 'n engel van god na hom sien inkom en vir hom sê: cornelius!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi các vương tử ở dọc đường, có tiếng thấu đến vua Ða-vít rằng Áp-sa-lôm đã giết các vương tử rồi, không có một ai thoát khỏi.
terwyl hulle op pad was, kom die gerug by dawid: absalom het al die seuns van die koning doodgeslaan en nie een van hulle het oorgebly nie.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðương khi giê-rô-bô-am đứng gần bàn thờ, đặng xông hương, kìa, có một người của Ðức chúa trời ở giu-đa, vâng mạng Ðức giê-hô-va mà đến bê-tên.
toe kom daar 'n man van god uit juda deur die woord van die here in bet-el aan, terwyl jeróbeam op die altaar staan om offerrook te laat opgaan;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: