プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường bạo,
janganlah bergaul dengan orang yang suka marah dan cepat naik darah
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cớ sao kẻ gian ác sống, trở nên già cả và quyền thế cường thạnh?
mengapa orang jahat diberi umur panjang oleh allah, dan harta mereka terus bertambah
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kẻ cường bạo quyến dụ bậu bạn mình, và dẫn người vào con đường không tốt.
orang kejam menipu kawan-kawannya, dan membawa mereka ke dalam bahaya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.
anak-anaknya akan berkuasa di negeri ini, keturunan orang baik akan diberkati
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
còn người cường thạnh, đất tất thuộc về người; ai được nể vì đã ở tại đó.
kaupakai jabatan dan kuasa untuk menyita tanah seluruhnya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vì các bạn nói rằng: "nhà kẻ cường bạo ở đâu? trại kẻ ác ở nơi nào?"
tanyamu, "di mana rumah penguasa yang melakukan perbuatan durhaka?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
ngài cũng đánh giết hết thảy con đầu lòng trong xứ, tức là cả cường-tráng sanh đầu của chúng nó.
lalu dibunuh-nya anak laki-laki yang sulung dalam setiap keluarga orang mesir
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nhờ bông trái của miệng mình, người hưởng lấy sự lành; còn linh hồn kẻ gian ác sẽ ăn điều cường bạo.
perkataan orang baik mendatangkan keuntungan; orang yang tak jujur senang pada kekerasan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ða-vít càng ngày càng cường thạnh; vì Ðức giê-hô-va vạn quân ở cùng người.
daud makin lama makin kuat, karena tuhan mahakuasa menolong dia
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vì những kẻ giàu của thành nầy đầy sự cường bạo, dân cư nó dùng sự nói dối, và trong miệng chúng nó có lưỡi hay phỉnh phờ.
orang-orang kaya di kotamu menindas orang miskin, dan kamu semua pembohong
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
còn a-bi-gia được cường thạnh, cưới mười bốn người vợ, sanh được hai mươi hai con trai và mười sáu con gái.
sebaliknya, abia semakin berkuasa. ia mempunyai 14 orang istri, 22 anak laki-laki dan 16 anak perempuan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cũng đánh giết mọi con đầu lòng trong Ê-díp-tô, tức là cường-tráng sanh đầu ở trong các trại cham.
ia membunuh anak laki-laki yang sulung dalam setiap keluarga orang mesir
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngài sẽ dứt sự ồn ào của dân ngoại, như trừ khi nóng trong nơi đất hạn; ngừng tiếng hát nừng của kẻ cường bạo, như hơi nắng tan đi bởi bóng mây.
seperti angin panas di tanah yang gersang. tetapi engkau membuat musuh kami bungkam, kauhentikan teriakan orang-orang kejam, seperti naungan awan menghilangkan panas terik
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vì Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt các ngươi những dân tộc lớn và cường thạnh, và đến ngày nay chẳng ai đứng nổi trước mặt các ngươi.
bangsa-bangsa yang besar dan kuat sudah diusir tuhan untuk kalian; tidak seorang pun dari mereka yang sanggup bertahan melawan kalian
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
giô-sa-phát càng ngày càng cường đại, cho đến tột bực. người xây cất trong xứ giu-đa những đền đài và thành kho tàng.
demikianlah yosafat makin lama makin berkuasa. di seluruh yehuda ia membangun benteng-benteng dan kota-kota perbekalan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vậy, giô-tham trở nên cường thạnh, bởi vì người đi đường chánh đáng trước mặt Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời mình.
yotam menjadi semakin berkuasa karena ia setia dan taat kepada tuhan allahnya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
bật thì trình konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang mạng. không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt mạng.
jika kotak ini dicentang, konqueror akan secara otomatis memuat gambar apapun yang terbenam di dalam halaman web. sebaliknya, konqueror akan menampilkan penempatan untuk gambar, dan anda kemudian dapat memuat gambar secara manual dengan klik pada tombol gambar. kecuali anda memiliki koneksi jaringan yang sangat lambat, anda mungkin ingin mencentang kotak ini untuk meningkatkan pengalaman meramban anda.
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
xảy khi nước của rô-bô-am vừa được lập vững bền, và người được cường thạnh, thì người và cả y-sơ-ra-ên liền bỏ luật pháp của Ðức giê-hô-va.
setelah kedudukan rehabeam sebagai raja telah menjadi kuat, ia dan seluruh rakyat israel mengabaikan hukum tuhan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: