検索ワード: cường (ベトナム語 - インドネシア語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

Indonesian

情報

Vietnamese

cường

Indonesian

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

インドネシア語

情報

ベトナム語

chớ làm bạn với người hay giận; chớ giao tế cùng kẻ cường bạo,

インドネシア語

janganlah bergaul dengan orang yang suka marah dan cepat naik darah

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

cớ sao kẻ gian ác sống, trở nên già cả và quyền thế cường thạnh?

インドネシア語

mengapa orang jahat diberi umur panjang oleh allah, dan harta mereka terus bertambah

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

kẻ cường bạo quyến dụ bậu bạn mình, và dẫn người vào con đường không tốt.

インドネシア語

orang kejam menipu kawan-kawannya, dan membawa mereka ke dalam bahaya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.

インドネシア語

anak-anaknya akan berkuasa di negeri ini, keturunan orang baik akan diberkati

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

còn người cường thạnh, đất tất thuộc về người; ai được nể vì đã ở tại đó.

インドネシア語

kaupakai jabatan dan kuasa untuk menyita tanah seluruhnya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì các bạn nói rằng: "nhà kẻ cường bạo ở đâu? trại kẻ ác ở nơi nào?"

インドネシア語

tanyamu, "di mana rumah penguasa yang melakukan perbuatan durhaka?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

ベトナム語

ngài cũng đánh giết hết thảy con đầu lòng trong xứ, tức là cả cường-tráng sanh đầu của chúng nó.

インドネシア語

lalu dibunuh-nya anak laki-laki yang sulung dalam setiap keluarga orang mesir

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

nhờ bông trái của miệng mình, người hưởng lấy sự lành; còn linh hồn kẻ gian ác sẽ ăn điều cường bạo.

インドネシア語

perkataan orang baik mendatangkan keuntungan; orang yang tak jujur senang pada kekerasan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

Ða-vít càng ngày càng cường thạnh; vì Ðức giê-hô-va vạn quân ở cùng người.

インドネシア語

daud makin lama makin kuat, karena tuhan mahakuasa menolong dia

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì những kẻ giàu của thành nầy đầy sự cường bạo, dân cư nó dùng sự nói dối, và trong miệng chúng nó có lưỡi hay phỉnh phờ.

インドネシア語

orang-orang kaya di kotamu menindas orang miskin, dan kamu semua pembohong

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

còn a-bi-gia được cường thạnh, cưới mười bốn người vợ, sanh được hai mươi hai con trai và mười sáu con gái.

インドネシア語

sebaliknya, abia semakin berkuasa. ia mempunyai 14 orang istri, 22 anak laki-laki dan 16 anak perempuan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

cũng đánh giết mọi con đầu lòng trong Ê-díp-tô, tức là cường-tráng sanh đầu ở trong các trại cham.

インドネシア語

ia membunuh anak laki-laki yang sulung dalam setiap keluarga orang mesir

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ngài sẽ dứt sự ồn ào của dân ngoại, như trừ khi nóng trong nơi đất hạn; ngừng tiếng hát nừng của kẻ cường bạo, như hơi nắng tan đi bởi bóng mây.

インドネシア語

seperti angin panas di tanah yang gersang. tetapi engkau membuat musuh kami bungkam, kauhentikan teriakan orang-orang kejam, seperti naungan awan menghilangkan panas terik

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vì Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt các ngươi những dân tộc lớn và cường thạnh, và đến ngày nay chẳng ai đứng nổi trước mặt các ngươi.

インドネシア語

bangsa-bangsa yang besar dan kuat sudah diusir tuhan untuk kalian; tidak seorang pun dari mereka yang sanggup bertahan melawan kalian

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

giô-sa-phát càng ngày càng cường đại, cho đến tột bực. người xây cất trong xứ giu-đa những đền đài và thành kho tàng.

インドネシア語

demikianlah yosafat makin lama makin berkuasa. di seluruh yehuda ia membangun benteng-benteng dan kota-kota perbekalan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vậy, giô-tham trở nên cường thạnh, bởi vì người đi đường chánh đáng trước mặt Ðức giê-hô-va, là Ðức chúa trời mình.

インドネシア語

yotam menjadi semakin berkuasa karena ia setia dan taat kepada tuhan allahnya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

bật thì trình konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang mạng. không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt mạng.

インドネシア語

jika kotak ini dicentang, konqueror akan secara otomatis memuat gambar apapun yang terbenam di dalam halaman web. sebaliknya, konqueror akan menampilkan penempatan untuk gambar, dan anda kemudian dapat memuat gambar secara manual dengan klik pada tombol gambar. kecuali anda memiliki koneksi jaringan yang sangat lambat, anda mungkin ingin mencentang kotak ini untuk meningkatkan pengalaman meramban anda.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

xảy khi nước của rô-bô-am vừa được lập vững bền, và người được cường thạnh, thì người và cả y-sơ-ra-ên liền bỏ luật pháp của Ðức giê-hô-va.

インドネシア語

setelah kedudukan rehabeam sebagai raja telah menjadi kuat, ia dan seluruh rakyat israel mengabaikan hukum tuhan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,779,156,694 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK