プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
chừng mực:
cakupan:
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
vả, số những kẻ đã ăn chừng năm ngàn người.
orang laki-laki yang makan roti itu ada kira-kira lima ribu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngài riết chơn tôi vào cùm, và coi chừng đường lối tôi.
ia mengenakan rantai pada kakiku; dan mengawasi segala gerak-gerikku.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ước chừng bốn mươi năm, ngài chịu tính nết họ trong nơi đồng vắng.
ia bersabar terhadap tingkah laku mereka di padang gurun empat puluh tahun lamanya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
bèn hỏi rằng: chừng nào nàng mới hết say? hãy đi giã rượu đi.
maka eli pun berkata kepadanya, "masakan kau mabuk di sini! jangan minum anggur lagi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
kẻ nầy thác giữa chừng mạnh mẽ, Ðược thanh nhàn và bình an mọi bề;
ada orang yang sehat selama hidupnya; ia meninggal dengan puas dan lega. matinya tenang dengan rasa bahagia, sedang tubuhnya masih penuh tenaga
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vì ngài phải cầm quyền cho đến chừng đặt những kẻ thù nghịch dưới chơn mình.
kristus harus terus memerintah sampai allah membuat semua musuh kristus takluk kepada kristus
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
con cũng phải coi chừng người đó, vì hắn hết sức chống trả lời chúng ta.
engkau sendiri harus hati-hati terhadapnya, sebab ia sangat menentang berita kita
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hỡi Ðức giê-hô-va, kẻ ác sẽ được thắng cho đến chừng nào?
ya tuhan, sampai kapan orang jahat bergembira? sampai kapan, ya tuhan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ước chừng giờ thứ ba, người chủ lại ra, thấy những kẻ khác rảnh việc đứng trong chợ,
pukul sembilan pagi, pemilik kebun itu pergi lagi, dan melihat beberapa orang sedang menganggur di pasar
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
các người kiện cáo đều đã có mặt, song không kiện nó về một tội gì như tôi đã dè chừng.
ketika para pendakwanya berdiri mengajukan pengaduan mereka, mereka tidak mengajukan sesuatu kejahatan pun seperti yang saya kira mereka akan ajukan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cho đến chừng Ðức giê-hô-va dời dân đi xa, và trong xứ rất là tiêu điều.
penduduk kota-kota itu akan kuusir ke tempat yang jauh, sehingga seluruh tanah menjadi sunyi sepi
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ma-ri với Ê-li-sa-bét chừng ba tháng, rồi trở về nhà mình.
kira-kira tiga bulan lamanya maria tinggal dengan elisabet, baru ia pulang ke rumahnya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
trong ngày vua ấy, người công bình sẽ hưng thạnh, cũng sẽ có bình an dư dật cho đến chừng mặt trăng không còn.
semoga keadilan berkembang selama zamannya, dan kemakmuran berlimpah selama bulan ada
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dân lê-vi bèn làm y như lời môi-se; trong ngày đó có chừng ba ngàn người bị chết.
suku lewi melakukan perintah itu dan pada hari itu kira-kira tiga ribu orang mati dibunuh
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.
sampai kamu kupindahkan ke suatu negeri yang mirip negerimu sendiri. di sana ada kebun anggur yang menghasilkan anggur bagimu, dan ladang gandum yang menghasilkan tepung untuk makananmu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðức giê-hô-va ơi, xin hãy trở lại. cho đến chừng nào? xin đổi lòng về việc các tôi tớ chúa.
ya tuhan, sampai kapan engkau marah? kembalilah dan kasihanilah hamba-hamba-mu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cho đến chừng tôi tìm được một chỗ cho Ðức giê-hô-va, một nơi ở cho Ðấng toàn năng của gia-cốp!
sebelum menyediakan rumah bagi allah yakub, tempat kediaman bagi tuhan yang mahakuat.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðức giê-hô-va ôi! ngài sẽ hằng quên tôi cho đến chừng nào? ngài ẩn mặt cùng tôi cho đến bao giờ?
untuk pemimpin kor. mazmur daud. sampai kapan kaulupakan aku ya tuhan? sampai kapan engkau bersembunyi daripadaku
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi sẽ ăn ở cách khôn ngoan trong đường trọn vẹn; Ồ! chúa chừng nào sẽ đến cùng tôi? tôi sẽ lấy lòng trọn vẹn mà ăn ở trong nhà tôi.
aku mau memperhatikan cara hidup yang tak bercela. bilakah engkau datang kepadaku? aku mau hidup suci di rumahku
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: