プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
mộ của napôlêông
napoleons tomb
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
vì kị nữ vốn là một cái hố sâu, và dâm phụ là một cái hầm hẹp.
perempuan nakal yang melacur adalah perangkap yang berbahaya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kẻ nào đào hầm sẽ sa xuống đó, còn kẻ phá vách tường phải bị rắn cắn.
siapa menggali lubang, akan jatuh ke dalamnya; siapa mendobrak tembok akan digigit ular berbisa
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nếu thấy trong những tù giặc một người nữ lịch sự mà mình ái mộ muốn lấy làm vợ,
mungkin di antara mereka ada seorang wanita cantik yang kausukai dan ingin kauperistri
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngày thứ nhứt trong tuần lễ, sáng sớm, mặt trời mới mọc, ba người đến nơi mộ,
pagi-pagi sekali waktu matahari terbit, pada hari pertama minggu itu, mereka pergi ke kuburan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
khi ngươi đã thâu huê lợi của sân đạp lúa và hầm rượu mình rồi, thì phải giữ lễ lều tạm trong bảy ngày.
"sesudah semua gandummu selesai ditebah dan semua buah anggurmu selesai diperas, kamu harus merayakan pesta pondok daun selama tujuh hari
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
khi Ðức chúa jêsus đến nơi, thấy đã chôn la-xa-rơ trong mộ bốn ngày rồi.
ketika yesus sampai di tempat itu, lazarus sudah empat hari lamanya dikubur
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
lễ-vật dâng giơ lên của các ngươi sẽ kể như lúa mì lấy nơi sân đạp lúa, và như sự đầy dẫy của hầm rượu.
persembahan khusus itu dianggap sama dengan persembahan gandum baru dan air anggur baru
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ấy là nơi hai người chôn Ðức chúa trời, vì bấy giờ là ngày sắm sửa của dân giu-đa, và mộ ấy ở gần.
karena kuburan itu dekat, dan hari sabat hampir mulai, mereka menguburkan yesus di sana
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
chúng nó đã gài lưới cho chơn tôi, linh hồn tôi sờn ngã: chúng nó đào hầm trước mặt tôi, song lại bị sa xuống đó.
musuhku memasang jerat bagiku, dan mematahkan semangatku. mereka menggali lubang di jalanku, tetapi mereka sendiri jatuh ke dalamnya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
rằng: hỡi các núi của y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời của chúa giê-hô-va. chúa giê-hô-va phán cùng các núi, các đồi, hầm hố, và nơi trũng như vầy: nầy, ta, chính ta sẽ giá gươm trên các ngươi, hủy hoại các nơi cao của các ngươi.
suruhlah mereka mendengarkan dan memperhatikan apa yang aku, tuhan yang mahatinggi katakan kepada gunung-gunung itu, juga kepada bukit-bukit, jurang-jurang dan lembah-lembah. sungguh, aku akan mengirim pedang untuk menghancurkan tempat-tempat penyembahan berhala
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: