検索ワード: thịnh quang (ベトナム語 - インドネシア語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

Indonesian

情報

Vietnamese

thịnh quang

Indonesian

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

インドネシア語

情報

ベトナム語

phan vĩnh thịnh

インドネシア語

tanpa nama

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

mouseman quang vô tuyến

インドネシア語

cordless mouseman optical

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

con chuột quang vô tuyến

インドネシア語

cordless optical mouse

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

con chuột quang vô tuyến mx700

インドネシア語

mx700 cordless optical mouse

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

mouseman quang vô tuyến (kênh đôi)

インドネシア語

cordless mouseman optical (2ch)

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

con chuột quang vô tuyến (kênh đôi)

インドネシア語

cordless optical mouse (2ch)

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

phan vĩnh thịnh, nhóm việt hóa kdeemail of translators

インドネシア語

andhika padmawanemail of translators

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

con chuột quang vô tuyến mx700 (kênh đôi)

インドネシア語

mx700 cordless optical mouse (2ch)

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ngài có bóc lột sự vinh quang tôi, và cất mão triều khỏi đầu tôi.

インドネシア語

ia merampas hartaku semua, dan nama baikku dirusakkan-nya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

vinh quang của Ðức giê-hô-va vào trong nhà do hiên cửa hướng đông.

インドネシア語

cahaya kemilau itu bergerak melalui gerbang timur lalu masuk ke dalam rumah tuhan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

sự khôn ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh quang.

インドネシア語

ia akan memberikan kepadamu karangan bunga yang elok untuk menjadi mahkotamu

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

tức là những kẻ xưng bằng tên ta, ta đã dựng nên họ vì vinh quang ta; ta đã tạo thành và đã làm nên họ.

インドネシア語

sebab mereka semua telah dipanggil dengan nama-ku, mereka kuciptakan untuk mengagungkan aku.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui sướng bởi sự dư dật của vinh quang nó.

インドネシア語

kamu akan menikmati kemakmurannya, seperti seorang anak menyusu pada ibunya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

nhưng ta chỉ sự hằng sống ta mà quả quyết rằng, sự vinh quang của Ðức giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp trái đất!

インドネシア語

tetapi aku berjanji demi diri-ku dan demi aku yang hidup dan berkuasa di bumi ini

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

thần cất ta lên và đem ta vào nơi hành lang trong; và, nầy, vinh quang của Ðức giê-hô-va đầy nhà.

インドネシア語

roh tuhan mengangkat aku dan membawa aku ke pelataran dalam; di situ kulihat rumah tuhan diliputi cahaya kehadiran tuhan

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

hãy dấy lên, và sáng lòe ra! vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh quang Ðức giê-hô-va vã mọc lên trên ngươi.

インドネシア語

bangkitlah dan jadilah terang, hai yerusalem, sebab terang keselamatanmu sudah datang; allah menyinari engkau dengan kemuliaan-nya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

ta cũng làm rúng động hết thảy các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh quang đầy dẫy nhà nầy, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.

インドネシア語

semua bangsa akan kugemparkan dan harta benda mereka akan dibawa ke mari, sehingga rumah-ku akan penuh dengan kekayaan mereka

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

trong mọi người đã thấy sự vinh quang ta, phép lạ ta đã làm tại xứ Ê-díp-tô và nơi đồng vắng, là các ngươi đã thử ta mười lần và đã không nghe lời ta,

インドネシア語

bahwa dari orang-orang ini tak seorang pun masih hidup untuk memasuki negeri yang telah kujanjikan kepada nenek moyang mereka. sebab mereka tidak mau taat kepada-ku, dan terus-menerus mencobai aku. padahal mereka sudah melihat cahaya-ku yang kemilau, dan keajaiban-keajaib yang kulakukan di mesir dan di padang gurun

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

những thầy tế lễ chẳng vào được trong đền của Ðức giê-hô-va, vì sự vinh quang Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền của ngài.

インドネシア語

sehingga para imam tak dapat memasukinya

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

môi-se nói rằng: Ðây là các điều Ðức giê-hô-va phán dặn; hãy làm đi, thì sự vinh quang của Ðức giê-hô-va sẽ hiện ra cùng các ngươi.

インドネシア語

lalu musa berkata, "tuhan menyuruh kamu melakukan ini supaya kamu dapat melihat cahaya kehadiran tuhan.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

人による翻訳を得て
7,793,680,649 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK