プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
phan vĩnh thịnh
tanpa nama
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
mouseman quang vô tuyến
cordless mouseman optical
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
con chuột quang vô tuyến
cordless optical mouse
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
con chuột quang vô tuyến mx700
mx700 cordless optical mouse
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
mouseman quang vô tuyến (kênh đôi)
cordless mouseman optical (2ch)
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
con chuột quang vô tuyến (kênh đôi)
cordless optical mouse (2ch)
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
phan vĩnh thịnh, nhóm việt hóa kdeemail of translators
andhika padmawanemail of translators
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
con chuột quang vô tuyến mx700 (kênh đôi)
mx700 cordless optical mouse (2ch)
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
ngài có bóc lột sự vinh quang tôi, và cất mão triều khỏi đầu tôi.
ia merampas hartaku semua, dan nama baikku dirusakkan-nya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vinh quang của Ðức giê-hô-va vào trong nhà do hiên cửa hướng đông.
cahaya kemilau itu bergerak melalui gerbang timur lalu masuk ke dalam rumah tuhan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
sự khôn ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh quang.
ia akan memberikan kepadamu karangan bunga yang elok untuk menjadi mahkotamu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tức là những kẻ xưng bằng tên ta, ta đã dựng nên họ vì vinh quang ta; ta đã tạo thành và đã làm nên họ.
sebab mereka semua telah dipanggil dengan nama-ku, mereka kuciptakan untuk mengagungkan aku.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui sướng bởi sự dư dật của vinh quang nó.
kamu akan menikmati kemakmurannya, seperti seorang anak menyusu pada ibunya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nhưng ta chỉ sự hằng sống ta mà quả quyết rằng, sự vinh quang của Ðức giê-hô-va sẽ đầy dẫy khắp trái đất!
tetapi aku berjanji demi diri-ku dan demi aku yang hidup dan berkuasa di bumi ini
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
thần cất ta lên và đem ta vào nơi hành lang trong; và, nầy, vinh quang của Ðức giê-hô-va đầy nhà.
roh tuhan mengangkat aku dan membawa aku ke pelataran dalam; di situ kulihat rumah tuhan diliputi cahaya kehadiran tuhan
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hãy dấy lên, và sáng lòe ra! vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh quang Ðức giê-hô-va vã mọc lên trên ngươi.
bangkitlah dan jadilah terang, hai yerusalem, sebab terang keselamatanmu sudah datang; allah menyinari engkau dengan kemuliaan-nya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ta cũng làm rúng động hết thảy các nước hầu đến; rồi ta sẽ làm cho vinh quang đầy dẫy nhà nầy, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
semua bangsa akan kugemparkan dan harta benda mereka akan dibawa ke mari, sehingga rumah-ku akan penuh dengan kekayaan mereka
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
trong mọi người đã thấy sự vinh quang ta, phép lạ ta đã làm tại xứ Ê-díp-tô và nơi đồng vắng, là các ngươi đã thử ta mười lần và đã không nghe lời ta,
bahwa dari orang-orang ini tak seorang pun masih hidup untuk memasuki negeri yang telah kujanjikan kepada nenek moyang mereka. sebab mereka tidak mau taat kepada-ku, dan terus-menerus mencobai aku. padahal mereka sudah melihat cahaya-ku yang kemilau, dan keajaiban-keajaib yang kulakukan di mesir dan di padang gurun
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
những thầy tế lễ chẳng vào được trong đền của Ðức giê-hô-va, vì sự vinh quang Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền của ngài.
sehingga para imam tak dapat memasukinya
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
môi-se nói rằng: Ðây là các điều Ðức giê-hô-va phán dặn; hãy làm đi, thì sự vinh quang của Ðức giê-hô-va sẽ hiện ra cùng các ngươi.
lalu musa berkata, "tuhan menyuruh kamu melakukan ini supaya kamu dapat melihat cahaya kehadiran tuhan.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています