人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
nghiệp
から: 機械翻訳 よりよい翻訳の提案 品質:
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
công nghiệp
industri
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
giấy cuốn sách mỏng nghề nghiệp hp, lồng hình
hp professionellt broschyrpapper, matt
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
giấy cuốn sách mỏng nghề nghiệp hp, bóng loáng
hp professionellt broschyrpapper, glansigt
chương trình nhật ký phát thanh nghiệp dư
loggprogram för amatörradio
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
1200x1200dpi, giấy ảnh chụp nghề nghiệp, chất lượng cao nhất
1200×1200 dpi, professionellt fotopapper, högsta kvalitet
chương trình ghi nhật kí cho đài phát thanh nghiệp dư kde
kde-program för amatörradiologgar
1200×1200dpi, giấy ảnh chụp nghề nghiệp, chất lượng cao nhất
công cụ liên lạc của bo mạch âm thanh cho đài phát thanh nghiệp dư
ljudkortskommunikation för amatörradio
trong năm hân hỉ nầy, các sản nghiệp đều sẽ trở về nguyên chủ.
under ett sådant jubelår skall var och en av eder återfå sin arvsbesittning.
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
các người đó đều là kẻ cai quản các sản nghiệp của vua Ða-vít.
över småboskapen hagariten jasis. alla dessa voro uppsyningsmän över konung davids ägodelar.
quản lý hình ảnh của bạn như một người chuyên nghiệp với sức mạnh của mã nguồn mở
hantera dina fotografier som ett proffs med kraften från öppen källkod
người đờn bà đáng ghét khi lấy chồng, và con đòi khi kế nghiệp bà chủ mình.
under en försmådd kvinna, när hon får man och en tjänstekvinna, när hon tränger undan sin fru.
Ðoạn, giô-suê cho dân sự trở về, ai nấy đều về trong sản nghiệp mình.
sedan lät josua folket gå, var och en till sin arvedel.
ngài chọn cơ nghiệp cho chúng tôi, là sự vinh hiển của gia-cốp mà ngài yêu mến.
han tvingar folk under oss och folkslag under våra fötter.
vì Ðức giê-hô-va không lìa dân sự ngài, cũng chẳng bỏ cơ nghiệp ngài.
ty herren förskjuter icke sitt folk, och sin arvedel övergiver han icke.
Ðó là sản nghiệp của người gát, tùy theo những họ hàng, thành ấp, và làng xóm của họ.
detta är gads barns arvedel, efter deras släkter, städerna med sina byar.
kẻ nào thắng sẽ được những sự ấy làm cơ nghiệp, ta sẽ làm Ðức chúa trời người và người sẽ làm con ta.
den som vinner seger, han skall få detta till arvedel, och jag skall vara hans gud, och han skall vara min son.
nhơn đó cơn giận Ðức giê-hô-va nổi lên cùng dân sự ngài, ngài gớm ghiếc cơ nghiệp mình;
då upptändes herrens vrede mot hans folk, och hans arvedel blev honom en styggelse.
nếu ai biệt ra thánh cho Ðức giê-hô-va một sở ruộng mình mua, chớ chẳng phải của tổ nghiệp,
om någon helgar åt herren en åker som han har köpt, en som icke hör till hans arvsbesittning,
các thành này và những làng của nó, ấy là sản nghiệp của chi phái a-se, tùy theo các họ hàng của chúng.
detta var asers barns stams arvedel, efter deras släkter, de nämnda städerna med sina byar.