プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
rượu
alkohol
最終更新: 2014-02-28 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
rượu vang
vin
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
trò chơi thù rượu
tønnespill
最終更新: 2014-08-15 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
song rượu mới phải đổ vào bầu mới.
men ny vin skal fylles i nye skinnsekker.
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
người uống rượu say, rồi lõa thể ở giữa trại mình.
og han drakk av vinen og blev drukken, og han klædde sig naken inne i sitt telt.
bạc ngươi biến thành cặn, rượu ngươi pha lộn nước.
ditt sølv er blitt til slagger, din vin blandet op med vann;
mắt người đỏ vì cớ rượu, răng nhiều trắng vì cớ sữa.
dunkle er hans øine av vin, og hvite hans tenner av melk.
bèn đánh kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu,
og så gir sig til å slå sine medtjenere og eter og drikker med drankerne,
trong ngày đó, các ngươi khá hát bài nói về vườn nho sanh ra rượu nho!
den tid [skal de synge:] der er en edel vingård; syng om den!
họ cho ngài uống rượu trộn với mật đắng; song ngài nếm, thì không chịu uống.
gav de ham vin å drikke, blandet med galle; men da han smakte det, vilde han ikke drikke.
chẳng còn vừa uống rượu vừa hát nữa; những tay ghiền rượu cho rượu mạnh là cay đắng.
de drikker ikke lenger vin under sang; besk er den sterke drikk for dem som drikker den.
những kẻ ngồi nơi cửa thành trò chuyện về tôi; tôi là đề câu hát của những người uống rượu.
og jeg gjorde sekk til mitt klædebon, og jeg blev dem til et ordsprog.
cầu xin Ðức chúa trời cho con sương móc trên trời xuống, Ðược màu mỡ của đất, và dư dật lúa mì cùng rượu.
så gi gud dig av himmelens dugg og av jordens fedme og korn og most i overflod.
vậy, bây giờ, hỡi ngươi là kẻ khốn nạn, là kẻ say nhưng không vì rượu, hãy nghe điều nầy.
derfor, hør dette, du arme, og du som er drukken, men ikke av vin!
cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.
til jeg kommer og henter eder til et land som ligner eders land, et land med korn og most, et land med brød og vingårder.
vậy bây giờ xin chúa tôi hãy gởi cho các tôi tớ chúa lúa miến, lúa mạch, dầu, và rượu, mà chúa tôi đã nói đến;
nu kan min herre sende sine tjenere hveten og bygget, oljen og vinen som han har talt om.
ban trưa, họ kéo đi ra; song bên-ha-đát uống rượu say tại trại mình với ba mươi hai vua giúp đỡ người.
de drog ut om middagen, mens benhadad satt og drakk sig drukken i løvhyttene med de to og tretti konger som var kommet ham til hjelp.