プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
văn bản
texte
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 4
品質:
_văn bản
te_xte
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 1
品質:
& văn bản:
couleur du & texte & #160;:
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
phiên bản
version
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 5
品質:
phiên bản:
versions :
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
còn ai kết hiệp với chúa thì trở nên một tánh thiêng liêng cùng ngài.
mais celui qui s`attache au seigneur est avec lui un seul esprit.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
hầu cho chở loài nguời khỏi điều họ toan làm, và giấu họ tánh kiêu ngạo,
afin de détourner l`homme du mal et de le préserver de l`orgueil,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
vì sự đầy dẫy của bổn tánh Ðức chúa trời thảy đều ở trong Ðấng ấy như có hình.
car en lui habite corporellement toute la plénitude de la divinité.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
thì ngài chỉ tỏ cho họ công việc mình đã làm, các tội lỗi và tánh hạnh kiêu ngạo của họ.
il leur dénonce leurs oeuvres, leurs transgressions, leur orgueil;
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
sự kiêu ngạo đi trước, sự bại hoại theo sau, và tánh tự cao đi trước sự sa ngã.
l`arrogance précède la ruine, et l`orgueil précède la chute.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
ngài báo ứng loài người tùy công việc mình làm, khiến mỗi người tìm được lại chiếu theo tánh hạnh mình.
il rend à l`homme selon ses oeuvres, il rétribue chacun selon ses voies.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
người nào kiêng lời nói mình có tri thức; còn người có tánh ôn hàn là một người thông sáng.
celui qui retient ses paroles connaît la science, et celui qui a l`esprit calme est un homme intelligent.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
vả, chúng ta biết luật pháp là thiêng liêng; nhưng tôi là tánh xác thịt đã bị bán cho tội lỗi.
nous savons, en effet, que la loi est spirituelle; mais moi, je suis charnel, vendu au péché.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
linh tánh loài người vốn một ngọn đèn của Ðức giê-hô-va, dò thấu các nơi ẩn bí của lòng.
le souffle de l`homme est une lampe de l`Éternel; il pénètre jusqu`au fond des entrailles.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
tánh nết người kỵ nữ cũng vậy: nàng ăn, rồi nàng lau miệng, và nói rằng: tôi có phạm tội ác đâu.
telle est la voie de la femme adultère: elle mange, et s`essuie la bouche, puis elle dit: je n`ai point fait de mal.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
Ông kính sợ Ðức chúa trời, ấy há chẳng phải nơi nương nhờ của ông? tánh hạnh hoàn toàn của ông, há chẳng phải sự trông cậy của ông sao?
ta crainte de dieu n`est-elle pas ton soutien? ton espérance, n`est-ce pas ton intégrité?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質: