検索ワード: dao động (ベトナム語 - フランス語)

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

フランス語

情報

ベトナム語

dao động

フランス語

oscillation

最終更新: 2012-10-12
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

dao động

フランス語

oscilloscope

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 2
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

dao

フランス語

couteau

最終更新: 2014-11-04
使用頻度: 3
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

Động vật

フランス語

animal

最終更新: 2014-08-31
使用頻度: 3
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

& hành động

フランス語

& action

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

ベトナム語

[hoạt động]

フランス語

[en cours]

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

dao động ký số

フランス語

oscilloscope numérique

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

chương động

フランス語

nutation

最終更新: 2012-10-12
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

chuyển động:

フランス語

mouvement & #160;:

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

ベトナム語

hai bộ tổng hợp phần mềm dao động

フランス語

synthétiseur logiciel à deux oscillateurs

最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:

参照: Wikipedia

ベトナム語

khu vực dao găm

フランス語

zone de poignard

最終更新: 2023-05-08
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

khu tự trị người dao công thành

フランス語

comté autonome de gongcheng yao

最終更新: 2023-05-08
使用頻度: 2
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. viết bởi ashton trey belew.

フランス語

dessine des chaînes grossissantes de tâches sinusoïdales. Écrit par ashton trey belew en 2001.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nếu con có láu ăn, khá để con dao nơi họng con.

フランス語

mets un couteau à ta gorge, si tu as trop d`avidité.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

chương trình này vẽ bóng râm bầu dục dao động, trông giống vết bốc hơi từ đèn neôn. viết bởi shane smit.

フランス語

ceci dessine un motif oscillant de forme oblongue qui pourrait ressembler à des jets de vapeur ou des tubes en néon. Écrit par shane smit.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

Áp-ra-ham bèn giơ tay ra cầm lấy dao đặng giết con mình.

フランス語

puis abraham étendit la main, et prit le couteau, pour égorger son fils.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nầy là số của các khí dụng ấy: ba mươi cái chậu vàng, ngàn cái chậu bạc, hai mươi chín con dao,

フランス語

en voici le nombre: trente bassins d`or, mille bassins d`argent, vingt-neuf couteaux,

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.

フランス語

il est une race dont les dents sont des glaives et les mâchoires des couteaux, pour dévorer le malheureux sur la terre et les indigents parmi les hommes.

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

nhưng, từ khi chúng tôi thôi đốt hương và làm lễ quán cho nữ vương trên trời, thì chúng tôi thiếu thốn mọi sự, và bị nuốt bởi gươm dao đói kém.

フランス語

et depuis que nous avons cessé d`offrir de l`encens à la reine du ciel et de lui faire des libations, nous avons manqué de tout, et nous avons été consumés par l`épée et par la famine...

最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名

ベトナム語

chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. nó sẽ trông khác nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở biên của hình, cho chúng có "độ nâng" ngẫu nhiên. rồi tìm một điểm nằm giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao động ngẫu nhiên nhỏ. sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc vào độ nâng của chúng. việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. chế độ màu theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản đồ nhiệt. viết bởi juergen nickelsen và jamie zawinski.

フランス語

ceci génère des motifs aléatoires qui ressembles à des nuages. l'aspect est assez différent en couleur ou monochrome. l'idée de base est de choisir quatre points au sommet de l'image et donner à chacun une « & #160; hauteur & #160; » aléatoire. il faut alors trouver un point entre eux et lui donner la valeur moyenne des quatre points plus un léger décalage aléatoire. la coloration est réalisée à partir de cette « & #160; hauteur & #160; » en l'assignant soit à la teinte, la saturation ou la luminosité et en donnant une valeur aléatoire aux deux autres. le mode « & #160; luminosité & #160; » tend à faire des motifs nuageux, alors que les autres génèrent plutôt des diagrammes de chaleur. Écrit par juergen nickelsen et jamie zawinski.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

参照: 匿名
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています

人による翻訳を得て
7,747,248,293 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK