プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
khu vực dao găm
zone de poignard
最終更新: 2023-05-08
使用頻度: 2
品質:
参照:
khu tự trị người dao công thành
comté autonome de gongcheng yao
最終更新: 2023-05-08
使用頻度: 2
品質:
参照:
vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. viết bởi ashton trey belew.
dessine des chaînes grossissantes de tâches sinusoïdales. Écrit par ashton trey belew en 2001.
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
nếu con có láu ăn, khá để con dao nơi họng con.
mets un couteau à ta gorge, si tu as trop d`avidité.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
chương trình này vẽ bóng râm bầu dục dao động, trông giống vết bốc hơi từ đèn neôn. viết bởi shane smit.
ceci dessine un motif oscillant de forme oblongue qui pourrait ressembler à des jets de vapeur ou des tubes en néon. Écrit par shane smit.
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
Áp-ra-ham bèn giơ tay ra cầm lấy dao đặng giết con mình.
puis abraham étendit la main, et prit le couteau, pour égorger son fils.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
nầy là số của các khí dụng ấy: ba mươi cái chậu vàng, ngàn cái chậu bạc, hai mươi chín con dao,
en voici le nombre: trente bassins d`or, mille bassins d`argent, vingt-neuf couteaux,
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.
il est une race dont les dents sont des glaives et les mâchoires des couteaux, pour dévorer le malheureux sur la terre et les indigents parmi les hommes.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
nhưng, từ khi chúng tôi thôi đốt hương và làm lễ quán cho nữ vương trên trời, thì chúng tôi thiếu thốn mọi sự, và bị nuốt bởi gươm dao đói kém.
et depuis que nous avons cessé d`offrir de l`encens à la reine du ciel et de lui faire des libations, nous avons manqué de tout, et nous avons été consumés par l`épée et par la famine...
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. nó sẽ trông khác nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở biên của hình, cho chúng có "độ nâng" ngẫu nhiên. rồi tìm một điểm nằm giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao động ngẫu nhiên nhỏ. sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc vào độ nâng của chúng. việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. chế độ màu theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản đồ nhiệt. viết bởi juergen nickelsen và jamie zawinski.
ceci génère des motifs aléatoires qui ressembles à des nuages. l'aspect est assez différent en couleur ou monochrome. l'idée de base est de choisir quatre points au sommet de l'image et donner à chacun une « & #160; hauteur & #160; » aléatoire. il faut alors trouver un point entre eux et lui donner la valeur moyenne des quatre points plus un léger décalage aléatoire. la coloration est réalisée à partir de cette « & #160; hauteur & #160; » en l'assignant soit à la teinte, la saturation ou la luminosité et en donnant une valeur aléatoire aux deux autres. le mode « & #160; luminosité & #160; » tend à faire des motifs nuageux, alors que les autres génèrent plutôt des diagrammes de chaleur. Écrit par juergen nickelsen et jamie zawinski.
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています