プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tôi đến từ việt nam
moi je suis du maroc
最終更新: 2019-10-15
使用頻度: 1
品質:
参照:
việt nam
viet nam
最終更新: 2017-08-03
使用頻度: 1
品質:
参照:
Đến từ trên
venir du haut
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
Đến từ bên phải
& droite & #160;:
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
参照:
警告:見えない HTML フォーマットが含まれています
hôm qua tôi đến tokyo.
je suis arrivé à tokyo hier.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
anh ấy chờ tôi tới khi tôi đến.
il m'a attendu jusqu'à mon arrivée.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
tôi ngước mắt lên trên núi: sự tiếp trợ tôi đến từ đâu?
cantique des degrés. je lève mes yeux vers les montagnes... d`où me viendra le secours?
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
do mưa to, chúng tôi đến trường quá muộn.
en raison de la forte pluie, nous arrivâmes trop tard à l'école.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
sự xui giục đó không phải đến từ Ðấng gọi anh em.
cette influence ne vient pas de celui qui vous appelle.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
sự tiếp trợ tôi đến từ Ðức giê-hô-va, là Ðấng đã dựng nên trời và đất.
le secours me vient de l`Éternel, qui a fait les cieux et la terre.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
trường chúng tôi cấm chúng tôi đến rạp chiếu bóng một mình.
notre école nous défend d'aller au cinéma tout seul.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
chính chúng tôi cũng từng nghe tiếng ấy đến từ trời, lúc chúng tôi ở với ngài trên hòn núi thánh.
et nous avons entendu cette voix venant du ciel, lorsque nous étions avec lui sur la sainte montagne.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
nếu người này chẳng phải đến từ Ðức chúa trời, thì không làm gì được hết.
si cet homme ne venait pas de dieu, il ne pourrait rien faire.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
vậy, tôi đến giê-ru-sa-lem và ở tại đó ba ngày.
j`arrivai à jérusalem, et j`y passai trois jours.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
vì tôi biết rằng chúa sẽ dẫn tôi đến chốn sự chết, là nơi hò hẹn của các người sống.
car, je le sais, tu me mènes à la mort, au rendez-vous de tous les vivants.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
tội ấy là một ngọn lửa thiêu hóa cho đến chốn trầm luân, tàn hại các của cải tôi đến tận cùng.
c`est un feu qui dévore jusqu`à la ruine, et qui aurait détruit toute ma richesse.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
còn tôi thì chết; vậy thì té ra điều răn vốn nên làm cho tôi sống, đã dắt tôi đến sự chết.
ainsi, le commandement qui conduit à la vie se trouva pour moi conduire à la mort.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
mỗi lần tôi đến paris, tôi tới sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát.
À chaque fois que je vais à paris, je vais au sacré-cœur m'asseoir sur les marches pour écouter les gens chanter, jouer de la musique.
最終更新: 2014-02-01
使用頻度: 1
品質:
参照:
nếu ta truyền cho nhịn đói trở về nơi họ ở, dọc đàng chắc sẽ kém sức, vì có mấy người đã đến từ nơi xa.
si je les renvoie chez eux à jeun, les forces leur manqueront en chemin; car quelques-uns d`entre eux sont venus de loin.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照:
còn về lời chúng ta đã nói nhau, nguyện Ðức giê-hô-va làm chứng giữa anh và tôi đến đời đời.
l`Éternel est à jamais témoin de la parole que nous nous sommes donnée l`un à l`autre.
最終更新: 2012-05-06
使用頻度: 1
品質:
参照: