プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ta biểu ngươi, hãy đứng dậy, vác giường đi về nhà.
ko taku kupu tenei ki a koe, whakatika, tangohia ake tou moenga, haere ki tou whare
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi hẳn không vào trại mình ở, chẳng lên giường tôi nghỉ,
e kore rawa ahau e tae ki toku whare e noho ai ahau, e eke ranei ki runga ki toku moenga
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngươi đặt giường trên núi rất cao, và lên đó đặng dâng của lễ.
i runga i te maunga tiketike, aua noa atu ki runga, i hanga e koe tou takotoranga, piki ai ki reira ki te mea patunga tapu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy đứng dậy, vác giường ngươi và đi.
ka mea a ihu ki a ia, whakatika, tangohia ake tou moenga, haere
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi mỏn sức vì than thở, mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi, dầm nó với nước mắt.
mauiui iho ahau i toku auetanga; e manu ana toku moenga i ahau a pau noa te po; e whakamakukuria ana e ahau toku takotoranga ki oku roimata
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tôi có trải trên giường tôi những mền, bằng chỉ Ê-díp-tô đủ sắc,
ko toku moenga kua horahia e ahau, whakapaipai rawa ki te kaitaka, ki nga kakahu purepure no te rinena o ihipa
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nàng bèn đi lên để nó nằm trên giường người của Ðức chúa trời, rồi đi ra, đóng cửa lại.
na haere ana ia ki runga, whakatakotoria ana ia ki te moenga o te tangata a te atua, a tutakina ana tera e ia ki roto, puta ana ki waho
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ban đêm tại trên giường mình, tôi tình người mà lòng tôi yêu dấu, tôi tìm kiếm người mà không gặp.
i te po, i runga i toku moenga, i rapua e ahau ta toku wairua i aroha ai: i rapua e ahau, heoi kihai i kitea
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
người vào trong sự bình an. mỗi người đi trong đường ngay thẳng, thì được an nghỉ nơi giường mình.
ka haere ia ki te rangimarie, ka okioki ratou ki o ratou takotoranga, ka haere tena, tena, i runga i tona whakaaro tapatahi
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
người trả lời rằng: chính người đã chữa tôi được lành biểu tôi rằng: hãy vác giường ngươi và đi.
ka whakahokia e ia ki a ratou, ko te tangata i whakaorangia ai ahau, nana i mea ki ahau, tangohia ake tou moenga, haere
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ngài phán trong chiêm bao, trong dị tượng ban đêm, lúc người ta ngủ mê, nằm ngủ trên giường mình;
i te moe, i te putanga moemoea mai o te po, ina au iho te moe o te tangata, i nga moenga i runga i te takotoranga
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ta nhìn xem những sự hiện thấy trong đầu ta, khi ta nằm trên giường, và nầy, có một đấng thánh canh giữ từ trên trời xuống,
i kite ahau i roto i nga mea i kitea e toku mahunga i runga i toku moenga, na he tutei, he mea tapu, e heke iho ana i te rangi
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
con sôi trào như nước, nên sẽ chẳng phần hơn ai! vì con đã lên giường cha. con lên giường cha bèn làm ô làm dơ đó!
he mea pokarekare, ano he wai, e kore koe e kaka; mo tou pikitanga i te moenga o tou papa; pokea iho e koe a reira: i pikitia e ia toku takotoranga
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nầy là những sự hiện thấy đã tỏ ra trong đầu ta khi ta nằm trên giường: ta nhìn xem, và nầy, ở giữa đất có một cây cao lạ thường.
ko nga mea enei i kitea e toku mahunga i runga i toku moenga; titiro rawa atu ahau, na ko tetahi rakau i waenganui o te whenua, nui atu tona tiketike
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vậy, những kẻ sai đi đến đó, thấy tượng thê-ra-phim ở trên giường, có một tấm nệm bằng lông dê ở nơi đầu nó.
a, i te taenga atu o nga karere, na ko te whakapakoko i te moenga, me te urunga huruhuru koati i te wahi ki tona pane
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðức giê-hô-va sẽ nâng đỡ người tại trên giường rũ liệt; trong khi người đau bịnh, chúa sẽ cải dọn cả giường người.
ma ihowa ia e whakakaha, i a ia e whakaruhi ana i runga i te moenga: mau ano e whakapai katoa tona moenga i a ia e mate ana
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ví bằng một người nam giao cấu cùng người nữ đó, và sự ô uế kinh nguyệt dính người nam, thì người nam sẽ bị ô uế trong bảy ngày; phàm giường nào người nằm đều cũng sẽ bị ô uế.
ki te takoto hoki tetahi tangata ki a ia, a ka mau ki a ia ona whakapoke, ka poke, e whitu nga ra: ka poke katoa ano nga moenga katoa e takoto ai ia
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kẻ bại đứng dậy, tức thì vác giường đi ra trước mặt thiên hạ; đến nỗi ai nấy làm lạ, ngợi khen Ðức chúa trời, mà rằng: chúng tôi chưa hề thấy việc thể nầy.
na whakatika tonu ake ia, a tangohia ake ana tona moenga, haere atu ana i te aroaro o ratou katoa: no ka miharo ratou katoa ka whakakororia i te atua, ka mea, kahore ano tatou i kite noa i te penei
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kế ấy, mi-canh lấy tượng thê-ra-phim mà để lên giường, dùng tấm nệm bằng lông dê bọc đầu nó, rồi bao phủ cái mình nó bằng một cái áo tơi.
na ka mau a mikara ki tetahi whakapakoko, a whakatakotoria ana e ia ki te moenga, i whakatakotoria iho ano e ia tetahi urunga huruhuru koati ki to tera urunga, hipokina iho ki te kakahu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
Ðoạn, người leo trên giường, nằm trên đứa trẻ; đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, và tay mình trên tay nó. người nằm ấp trên mình nó, xác đứa trẻ bèn ấm lại.
na piki ana ia ki runga, a takoto ana ki runga ki te tamaiti, a meatia iho ana tana mangai ki te pera, ona kanohi ki runga ki o tera kanohi, ona ringa ki runga ki o tera ringa; na wharoro ana ia ki runga ki a ia; na kua mahana haere nga kiko o t e tamaiti
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: