プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
tất cả là hồng ân
omnes enim gratia
最終更新: 2018-08-12
使用頻度: 1
品質:
参照:
nơi cỗ xe thứ nhứt có những ngựa hồng; cổ xe thứ nhì ngựa ô;
in quadriga prima equi rufi et in quadriga secunda equi nigr
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
khi người nào bị phỏng lửa trên da, và dấu phỏng là một đém trắng hồng hay là trắng,
caro et cutis quam ignis exuserit et sanata albam sive rufam habuerit cicatrice
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
hàng thứ tư, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não, và bích ngọc. các ngọc nầy đều khảm vàng.
in quarto chrysolitus onychinus berillus circumdati et inclusi auro per ordines suo
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
họ nhận bốn hàng ngọc: hàng thứ nhất, ngọc mã não, ngọc hồng bích, và ngọc lục bửu;
et posuit in eo gemmarum ordines quattuor in primo versu erat sardius topazius zmaragdu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
ta sẽ lấy hồng ngọc làm tường xép ngươi, lấy san hô làm các cửa ngươi, và cả bờ cõi ngươi đều làm bằng đá quí.
et ponam iaspidem propugnacula tua et portas tuas in lapides sculptos et omnes terminos tuos in lapides desiderabile
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
các người sang trọng của nó tinh hơn tuyết, trắng hơn sữa. nước da đỏ hồng hơn san hô, mình mẩy sáng ngời như bích ngọc.
zai candidiores nazarei eius nive nitidiores lacte rubicundiores ebore antiquo sapphyro pulchriore
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
thầy tế lễ phải khám cho; nếu nơi sưng của vít trong chỗ sói phía trước hay là phía sau có màu trắng hồng, giống như bịnh phung tại da của thân người,
et hoc sacerdos viderit condemnabit eum haut dubiae leprae quae orta est in calviti
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照:
liền có con ngựa khác sắc hồng hiện ra. kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa bình khỏi thế gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau; và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn.
et exivit alius equus rufus et qui sedebat super illum datum est ei ut sumeret pacem de terra et ut invicem se interficiant et datus est illi gladius magnu
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
参照: