プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
chào bạn tôi có thể giúp gì cho bạn
最終更新: 2023-11-01
使用頻度: 1
品質:
xin chúa mở mắt tôi, để tôi thấy sự lạ lùng trong luật pháp của chúa.
求 你 開 我 的 眼 睛 、 使 我 看 出 你 律 法 中 的 奇 妙
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
vì khi tôi thấy sự hưng thạnh của kẻ ác, thì có lòng ganh ghét kẻ kiêu ngạo.
我 見 惡 人 和 狂 傲 人 享 平 安 、 就 心 懷 不 平
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
vì nguồn sự sống ở nơi chúa; trong ánh sáng chúa chúng tôi thấy sự sáng.
因 為 在 你 那 裡 、 有 生 命 的 源 頭 . 在 你 的 光 中 、 我 們 必 得 見 光
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
chính anh em biết rằng hai bàn tay nầy đã làm ra sự cần dùng của tôi và của đồng bạn tôi.
我 這 兩 隻 手 、 常 供 給 我 和 同 人 的 需 用 、 這 是 你 們 自 己 知 道 的
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
chủ nhà đó phải đến cáo cùng thầy tế lễ rằng: tôi thấy như có một vít mốc trong nhà.
房 主 就 要 去 告 訴 祭 司 說 、 據 我 看 、 房 屋 中 似 乎 有 災 病
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù trợ tôi trong cửa thành;
我 若 在 城 門 口 見 有 幫 助 我 的 、 舉 手 攻 擊 孤 兒
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
tôi thấy từ miệng rồng, miệng thú, miệng tiên tri giả có ba tà thần ra, giống như ếch nhái.
我 又 看 見 三 個 污 穢 的 靈 、 好 像 青 蛙 、 從 龍 口 獸 口 並 假 先 知 的 口 中 出 來
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
tôi thấy người bị cáo mấy việc về luật pháp họ, nhưng họ không kiện người về một tội nào đáng chết hay đáng tù cả.
便 查 知 他 被 告 、 是 因 他 們 律 法 的 辯 論 、 並 沒 有 甚 麼 該 死 該 綁 的 罪 名
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
hầu cho tôi thấy sự thới thạnh của kẻ được ngài chọn, hưởng sự vui vẻ của dân sự ngài, và được khoe mình với cơ nghiệp ngài.
使 我 見 你 選 民 的 福 、 樂 你 國 民 的 樂 、 與 你 的 產 業 一 同 誇 耀
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
chúa là Ðấng đã cho chúng tôi thấy vô số gian truân đắng cay, sẽ làm cho chúng tôi được sống lại, và đem chúng tôi lên khỏi vực sâu của đất.
你 是 叫 我 們 多 經 歷 重 大 急 難 的 、 必 使 我 們 復 活 . 從 地 的 深 處 救 上 來
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
bấy giờ tôi thấy một tòa lớn và trắng cùng Ðấng đương ngồi ở trên; trước mặt ngài trời đất đều trốn hết, chẳng còn thấy chỗ nào cho nó nữa.
我 又 看 見 一 個 白 色 的 大 寶 座 、 與 坐 在 上 面 的 . 從 他 面 前 天 地 都 逃 避 、 再 無 可 見 之 處 了
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
chung quanh ngôi lại có hai mươi bốn ngôi; trên những ngôi ấy tôi thấy hai mươi bốn trưởng lão ngồi, mặc áo trắng và đầu đội mão triều thiên vàng.
寶 座 的 周 圍 、 又 有 二 十 四 個 座 位 、 其 上 坐 著 二 十 四 位 長 老 、 身 穿 白 衣 、 頭 上 戴 著 金 冠 冕
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
giô-na-đáp tâu cùng vua rằng: tôi thấy các vương tử đến; việc đã xảy ra y như tôi tớ vua đã nói.
約 拿 達 對 王 說 、 看 哪 、 王 的 眾 子 都 來 了 . 果 然 與 你 僕 人 所 說 的 相 合
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
bấy giờ tôi thấy trời mở ra, và có một con ngựa bạch hiện ra: Ðấng cỡi ngự ấy gọi là Ðấng trung tín và chơn thật; ngài lấy lẽ công bình mà xét đoán và chiến đấu.
我 觀 看 、 見 天 開 了 . 有 一 匹 白 馬 . 騎 在 馬 上 的 、 稱 為 誠 信 真 實 . 他 審 判 爭 戰 都 按 著 公 義
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
con thú tôi thấy đó giống như con beo; chơn nó như chơn gấu, miệng như miệng sư tử, và con rồng đã lấy sức mạnh, ngôi, và quyền phép lớn mà cho nó.
我 所 看 見 的 獸 、 形 狀 像 豹 、 腳 像 熊 的 腳 、 口 像 獅 子 的 口 . 那 龍 將 自 己 的 能 力 、 座 位 、 和 大 權 柄 、 都 給 了 他
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
tôi e rằng nếu người ma-xê-đoan đến với tôi, thấy anh em không sẵn, thì sự tin cậy đó đổi nên điều hổ thẹn cho chúng tôi chăng, còn anh em không kể đến.
萬 一 有 馬 其 頓 人 與 我 們 同 去 、 見 你 們 沒 有 豫 備 、 就 叫 我 們 所 確 信 的 、 反 成 了 羞 愧 . 你 們 的 羞 愧 、 更 不 用 說 了
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
bấy giờ mi-chê đáp rằng: tôi thấy cả y-sơ-ra-ên bị tản lạc trên các núi, như bầy chiên không có người chăn; và Ðức giê-hô-va phán rằng: những kẻ ấy không có chủ; ai nấy khá trở về nhà mình bình yên.
米 該 雅 說 、 我 看 見 以 色 列 眾 民 散 在 山 上 、 如 同 沒 有 牧 人 的 羊 群 一 般 . 耶 和 華 說 、 這 民 沒 有 主 人 、 他 們 可 以 平 平 安 安 地 各 歸 各 家 去
最終更新: 2012-05-04
使用頻度: 1
品質:
関係性の低い人による翻訳は非表示になります。
関係性の低い結果を表示します。