人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
khô khén
から: 機械翻訳 よりよい翻訳の提案 品質:
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
mùa khô
旱季
最終更新: 2012-09-19 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
chưng khô
裂解
最終更新: 2012-09-12 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
khô- miname
科米语name
最終更新: 2011-10-23 使用頻度: 3 品質: 参照: Wikipedia
phơi khô để trang trí
装饰性干燥
nước biển sẽ tắt, sông cạn và khô.
海 中 的 水 必 絕 盡 、 河 也 消 沒 乾 涸
最終更新: 2012-05-04 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
nước hồ chảy mất đi, sông cạn và khô:
海 中 的 水 絕 盡 、 江 河 消 散 乾 涸
ngài đổi sông ra đồng vắng, suối nước thành đất khô,
他 使 江 河 變 為 曠 野 、 叫 水 泉 變 為 乾 渴 之 地
các ngày tôi như bóng ngã dài ra, tôi khô héo khác nào cỏ.
我 的 年 日 、 如 日 影 偏 斜 . 我 也 如 草 枯 乾
bây giờ nó bị trồng nơi đồng vắng, trong đất khô và khát.
如 今 栽 於 曠 野 乾 旱 無 水 之 地
anh em tôi dối gạt tôi như dòng khe cạn nước, như lòng khe chảy khô.
我 的 弟 兄 詭 詐 、 好 像 溪 水 、 又 像 溪 水 流 乾 的 河 道
phán cùng vực sâu rằng: hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông;
對 深 淵 說 、 你 乾 了 罷 . 我 也 要 使 你 的 江 河 乾 涸
cỏ khô đã mất đi, cỏ non bèn mọc ra, và người ta thâu nhập rau cỏ núi.
乾 草 割 去 、 嫩 草 發 現 、 山 上 的 菜 蔬 、 也 被 收 斂
chúa há muốn khiến kinh hãi chiếc lá bị gió đưa đi, và đuổi theo cộng rạ khô sao?
你 要 驚 動 被 風 吹 的 葉 子 麼 . 要 追 趕 枯 乾 的 碎 秸 麼
cỏ khô, hoa rụng; nhưng lời của Ðức chúa trời chúng ta còn mãi đời đời!
草 必 枯 乾 、 花 必 凋 殘 、 惟 有 我 們 神 的 話 、 必 永 遠 立 定
bò cái sẽ ăn với gấu; các con nhỏ chúng nó nằm chung, sư tử ăn cỏ khô như bò.
牛 必 與 熊 同 食 . 牛 犢 必 與 小 熊 同 臥 . 獅 子 必 喫 草 與 牛 一 樣
biển thuộc về ngài, vì chính ngài đã làm nó; còn đất khô, tay ngài cũng đã nắn nên nó.
海 洋 屬 他 。 是 他 造 的 . 旱 地 也 是 他 手 造 成 的
các thành nó đã trở nên hoang vu, đất khô, nơi sa mạc, đất không dân ở, không con người nào đi qua.
他 的 城 邑 、 變 為 荒 場 、 旱 地 、 沙 漠 、 無 人 居 住 、 無 人 經 過 之 地
bây giờ, linh hồn chúng tôi bị khô héo, không có chi hết! mắt chỉ thấy ma-na mà thôi.
現 在 我 們 的 心 血 枯 竭 了 、 除 這 麼 哪 以 外 、 在 我 們 眼 前 並 沒 有 別 的 東 西
bấy giờ phi -e-rơ nhớ lại chuyện đã qua, thưa cùng ngài rằng: thầy, coi kìa! cây vả thầy đã rủa nay khô đi rồi.
彼 得 想 起 耶 穌 的 話 來 、 就 對 他 說 、 拉 比 、 請 看 、 你 所 咒 詛 的 無 花 果 樹 、 已 經 枯 乾 了