検索ワード: các cơ chế chính sách ưu tiên, đặc thù (ベトナム語 - 英語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Vietnamese

English

情報

Vietnamese

các cơ chế chính sách ưu tiên, đặc thù

English

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ベトナム語

英語

情報

ベトナム語

cơ chế, chính sách, mô hình quản lý chồng chéo, chưa thống nhất.

英語

the tourist mechanisms, policies and management models were overlapped without unanimousness.

最終更新: 2019-04-19
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

tiếp tục sửa đổi và hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển kkt theo hướng thống nhất chung về chính sách và ưu đãi đầu tư cho các kkt.

英語

and, continue to amendment and complete the policies and mechanism for development of economic zone in direction of being unanimous in preferential policies on investment to economic zones.

最終更新: 2019-06-01
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

ngoài ra, sở du lịch đang phối hợp với sở công thương tham mưu ubnd thành phố cơ chế chính sách để phát triển sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch.

英語

on the other hand, the department of tourism is preparing to coordinate with department of industry and trade in providing the people’s committee of the city with consultation over procedures and policies for the development of tourism souvenir.

最終更新: 2019-04-17
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

xếp đầu trong danh sách ưu tiên là công ty nào thưa ngài bộ trưởng?

英語

- what is top on your list of priorities? - it's a short list.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

sở kế hoạch có thể bác bỏ hoặc giảm quy mô các hoạt động này, điều này phụ thuộc vào chính sách ưu tiên lĩnh vực của chính phủ được thể hiện với nguồn vốn lấy từ ngân sách trung ương phân bổ cho các hoạt động này.

英語

the department of planning may disapprove or downscale the proposed activities depending on the government’s sectoral priorities reflected by the amount allocated for these activities in the central budget.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

(các) cơ chế liên hệ ngược trên đường (trao đổi chất)

英語

pathway feedback mechanisms

最終更新: 2015-01-22
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

nó sẽ theo dõi, danh sách ưu tiên của cậu. chi phí phát sinh. tình trạng sức khỏe và cả lịch biểu.

英語

it'll track your priorities, expenditures, your health, calendar.

最終更新: 2016-10-27
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

Áp dụng các mô hình, động lực mới cho phát triển kinh tế, khắc phục những vướng mắc trong chính sáchcơ chế quản lý kinh tế hiện hành, trong khi chưa có điều kiện thực hiện trên phạm vi cả nước.

英語

new models and motivations should be applied to its economic development, along with remedy for shortcomings existed in the prevailing policies and managerial mechanism, while it is not eligible to implement it on national scale.

最終更新: 2019-06-01
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

những công ty tư nhân đồng ý nhận sự trợ giúp hoặc các cơ chế khuyến khích từ chính phủ nhằm triển khai hoạt động sản xuất của công ty theo mô hình nông nghiệp thông minh đều phải tuân thủ quy trình trong thời gian dài và đối mặt với tình trạng quan liêu tại các cơ quan công quyền.

英語

a private company that tried working with the government for support/incentive to implement climate-smart agriculture model has to undergo a long procedure and bear with bureaucratic red tape.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

những cơ chế khích lệ này có thể lồng ghép với hoạt động triển khai kế hoạch của chính phủ thông qua kênh chia sẻ thông tin được cải thiện giữa các cơ quan chính phủ triển khai kế hoạch ndc và cộng động các tổ chức phi chính phủ.

英語

these initiatives can integrate into the government implementation through improved information sharing between the ndc, implementing government agencies at the national level, and the ngo community.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

Đánh giá các quy định hiện hành nhằm tạo dựng một hành lang pháp lý thông thoáng hơn cùng với các cơ chế khích lệ cho hoạt động đầu tư và nâng cao hiểu biết về công nghệ và ngành nghề được khuyến khích.

英語

review the current regulations to provide better regulatory framework and incentive mechanisms for investments and uptake of recommended technologies and practices.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

do vậy, việc lồng ghép những giải pháp nói trên vào chương trình trình làm việc và ủy nhiệm là một trong những ưu tiên hàng đầu tại các cơ quan công quyền hiện nay.

英語

hence, the integration of climate change adaptation and mitigation measures have to be mainstreamed in the relevant office's mandate and programs.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

do vậy, việc tích hợp những giải pháp nói trên vào chương trình trình làm việc và vấn đề chuyên môn trong quyền hạn là một trong những ưu tiên hàng đầu tại các cơ quan công quyền hiện nay.

英語

do vậy, việc lồng ghép những giải pháp nói trên vào chương trình trình làm việc và ủy nhiệm là một trong những ưu tiên hàng đầu tại các cơ quan công quyền hiện nay.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

mặc dù luật bảo vệ môi trường chỉ ra rằng chính phủ và chính quyền địa phương phải tạo điều kiện thuận lợi nhằm hỗ trợ các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp thực hiện việc cắt giảm khí nhà kính, nhưng các cơ chế khuyến khích/hỗ trợ người nông dân, tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp trong việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường vẫn chưa được xây dựng.

英語

mặc dù luật bảo vệ môi trường chỉ ra rằng chính phủ và chính quyền tại các địa phương phải tạo điều kiện thuận lợi trong việc hỗ trợ các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp thực hiện việc cắt giảm khí nhà kính, nhưng các cơ chế khuyến khích/hỗ trợ người nông dân, tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp trong việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường vẫn chưa được xây dựng.

最終更新: 2019-03-16
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

mặc dù luật bảo vệ môi trường chỉ ra rằng chính phủ và chính quyền tại các địa phương phải tạo điều kiện thuận lợi trong việc hỗ trợ các cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp thực hiện việc cắt giảm khí nhà kính, nhưng các cơ chế khuyến khích/hỗ trợ người nông dân, tổ chức tham gia sản xuất nông nghiệp và doanh nghiệp trong việc cắt giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường vẫn chưa được xây dựng.

英語

although the law on environmental protection indicated that the government and local authorities should create a favorable condition to support individuals, institutions, and companies to mitigate ghg, the mechanism for incentives and /support for farmers, agricultural producers, and entrepreneurs to reduce the ghg emission has not been developed.

最終更新: 2018-01-24
使用頻度: 1
品質:

ベトナム語

hoàn thiện tổ chức bộ máy và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức quản lý chi ngân sách nhà nước; hoàn thiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; hoàn thiện cơ chế phối hợp giữa phòng tài chính – kế hoạch, chi cục thuế và kho bạc nhà nước; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và quản lý chi ngân sách nhà nước.

英語

improving organization and quality of cadre and officials that participate in management of state budget expenditure; improving the self-control and self-responsible mechanism for public administrative authorities and units; improving cooperation between finance - planning division, tax department and vietnam state treasury; stepping up informatics technology application for management of state budget expenditure.

最終更新: 2019-03-06
使用頻度: 2
品質:

ベトナム語

tùy chọn này xác định cách kwin sẽ cố ngăn cản tiêu điểm bị ăn cấp do sự kích hoạt cửa sổ mới không mong đợi. (ghi chú: tính năng này không hoạt động với chính sách tiêu điểm « tiêu điểm dưới chuột » hay « tiêu điểm dưới chính sách chuột ».) không có: ngăn cản bị tắt nên cửa sổ mới luôn luôn trở thành hoạt động. thấp: ngăn cản đã bật: khi cửa sổ nào không có hỗ trợ cơ chế bên dưới và kwin không thể quyết định tin nhiệm có nên đóng cửa sổ này hay không, nó sẽ được kích hoạt. thiết lập này có thể có kết quả cả tốt hơn lần xấu hơn mức chuẩn, phụ thuộc vào ứng dụng chạy cửa sổ. chuẩn: khả năng ngăn cả đã được hiệu lực. cao: cửa sổ mới được kích hoạt chỉ nếu không có cửa sổ hoạt động hiện thời, hoặc nếu cửa sổ đó thuộc về ứng dụng hoạt động hiện thời. thiết lập này rất có thể không thật có ích khi bạn không sử dụng chính sách tiêu điểm con chuột. rất cao: mỗi cửa sổ phải bị người dùng kích hoạt dứt khoát. cửa sổ bị ngăn cản ăn cấp tiêu điểm có được đánh dấu như là yêu cầu hoạt động. mà theo mặc định có nghĩa là mục nhập của nó trên thanh tác vụ sẽ được tô sáng. có thể thay đổi ứng xử này trong mô- đun điều khiển « thông báo ».

英語

this option specifies how much kwin will try to prevent unwanted focus stealing caused by unexpected activation of new windows. (note: this feature does not work with the focus under mouse or focus strictly under mouse focus policies.) none: prevention is turned off and new windows always become activated. low: prevention is enabled; when some window does not have support for the underlying mechanism and kwin cannot reliably decide whether to activate the window or not, it will be activated. this setting may have both worse and better results than the medium level, depending on the applications. medium: prevention is enabled. high: new windows get activated only if no window is currently active or if they belong to the currently active application. this setting is probably not really usable when not using mouse focus policy. extreme: all windows must be explicitly activated by the user. windows that are prevented from stealing focus are marked as demanding attention, which by default means their taskbar entry will be highlighted. this can be changed in the notifications control module.

最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,772,822,665 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK