人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。
hấn
から: 機械翻訳 よりよい翻訳の提案 品質:
プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
gây hấn
aggression
最終更新: 2015-06-08 使用頻度: 13 品質: 参照: Wikipedia
cứ luôn hay gây hấn.
always so aggressive.
最終更新: 2016-10-27 使用頻度: 1 品質: 参照: Wikipedia
có hề hấn gì không?
did it hurt?
chết tiệt, tôi mất dấu hấn rồi!
damn it, i lost him.
chắc là người da đỏ gây hấn.
hostile indians, i expect.
họ gây hấn trước không phải tôi.
they drew first blood, not me. look johnny...
Đây là một âm mưu, một cuộc gây hấn.
this is a setup, a persecution.
con kiến đâu có gây hấn với chiếc giày.
an ant has no quarrel with a boot.
chúng tôi đâu gây hấn với người của anh.
we have no quarrel with your people.
cô ta rời khỏi nước nga mà không hề hấn gì.
she fled russia unharmed.
hãy tránh xa những người có dấu hiệu gây hấn.
stay away from people showing symptoms of aggression.
3 lần nổ súng ở cự ly 180m mà vẫn không hề hấn gì.
triple-shotted at 200 yards - no effect.
chắc họ đã tiêm cho anh ta. nội tạng thấy chẳng hề hấn gì.
indications of neurotoxins, histamine, serotonin and enzyme inhibitors.
vậy chắc cô phải biết là diện bảo vệ của cô không hề hấn gì cả.
then you should know that your protective custody isn't worth a damn.
chúng tôi không được trang bị để xử lý cấp độ gây hấn của anh ta.
we're not equipped to handle his level of aggression.
bay cao báo cáo có da đỏ gây hấn trong lãnh địa các anh cho nên xin hãy cẩn thận.
high flight reports indians on warpath in your territory. so please be careful.
bắn nguyên một băng đạn vào ả giết người, nhưng cô ta... không hề hấn gì.
fired a full clip into that killer, but she just kept going.
chính họ gây hấn trước.... còn... cái chết của lão phùng và đầu bếp Điền thì sao?
had they not brought this first... and... how did feng and tien die?
lần tới snart và gã bạn lửa của hắn lộ diện, cháu hãy khiến chúng hối hận vì dám gây hấn với cháu.
the next time snart and his pyro pal show up, you make them sorry they ever messed with you.
họ nói rằng... quân lính ở ngoài phòng ngủ của chúng ta đã bị giết nhưng bọn sát thủ không vào được đây rằng nàng không hề hấn gì.
they said... that the guards outside our chambers were killed, but the assassins never made it in, that you were untouched.