プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
Ðoạn, hai người giao bạc đã đếm đó vào tay những đốc công lo coi sóc cuộc sửa sang đền thờ của Ðức giê-hô-va. những người ấy trả tiền cho thợ mộc và thợ xây,
그 달 아 본 은 을 일 하 는 자 곧 여 호 와 의 전 을 맡 은 자 의 손 에 붙 이 면 저 희 는 또 여 호 와 의 전 을 수 리 하 는 목 수 와 건 축 하 는 자 들 에 게 주
mầy đã làm trái với đờn bà khác trong sự tà dâm mầy, vì người ta không tìm mầy; và mầy trả tiền công, còn người ta không cho mầy chi hết. Ấy là mầy trái với những kẻ khác!
사 람 들 은 모 든 창 기 에 게 선 물 을 주 거 늘 오 직 너 는 네 모 든 정 든 자 에 게 선 물 을 주 며 값 을 주 어 서 사 방 에 서 와 서 너 와 행 음 하 게 하
sao các ngươi trả tiền để mua đồ không phải là bánh? sao các ngươi đem công lao mình đổi lấy vật chẳng làm cho no? hãy chăm chỉ nghe ta, hãy ăn của ngon, và cho linh hồn các ngươi vui thích trong của béo.
너 희 가 어 찌 하 여 양 식 아 닌 것 을 위 하 여 은 을 달 아 주 며 배 부 르 게 못 할 것 을 위 하 여 수 고 하 느 냐 나 를 청 종 하 라 그 리 하 면 너 희 가 좋 은 것 을 먹 을 것 이 며 너 희 마 음 이 기 름 진 것 으 로 즐 거 움 을 얻 으 리
nếu người ta đánh nhau, đụng nhằm một người đàn bà có thai, làm cho phải sảo, nhưng chẳng bị sự hại chi khác, thì kẻ đánh nhằm đó phải bồi thường theo lời chồng người sẽ định, và trả tiền trước mặt quan án.
사 람 이 서 로 싸 우 다 가 아 이 밴 여 인 을 다 쳐 낙 태 케 하 였 으 나 다 른 해 가 없 으 면 그 남 편 의 청 구 대 로 반 드 시 벌 금 을 내 되 재 판 장 의 판 결 을 좇 아 낼 것 이 니
cho thợ hồ và thợ đẽo đá, đều làm công việc sửa sang đền thờ của Ðức giê-hô-va; họ lại dùng bạc ấy mua gỗ và đá dùng sửa sang các nơi hư nứt đền thờ của Ðức giê-hô-va, và trả tiền sở phí về cuộc sửa sang ấy.
또 미 장 이 와 석 수 에 게 주 고 또 여 호 와 의 전 퇴 락 한 데 를 수 리 할 재 목 과 다 듬 은 돌 을 사 게 하 며 그 전 을 수 리 할 모 든 물 건 을 위 하 여 쓰 게 하 였 으