プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
o ouvido que escuta a advertência da vida terá a sua morada entre os sábios.
kẻ nào nghe lời quở trách của sự sống sẽ được ở giữa các người khôn ngoan.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quem rejeita a correção menospreza a sua alma; mas aquele que escuta a advertência adquire entendimento.
ai từ chối sự khuyên dạy khinh bỉ linh hồn mình. nhưng ai nghe lời quở trách được sự thông sáng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e a terra abriu a boca, e os tragou juntamente com corá, quando pereceu aquela companhia; quando o fogo devorou duzentos e cinqüenta homens, os quais serviram de advertência.
Ấy, khi đất hả miệng ra nuốt hai người và cô-rê cùng những kẻ đã hiệp đảng chết luôn, lúc lửa thiêu nuốt hai trăm rưởi người; họ làm gương như vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
rejeitaram os seus estatutos, e o seu pacto, que fizera com os pais deles, como também as advertências que lhes fizera; seguiram a vaidade e tornaram-se vãos, como também seguiram as nações que estavam ao redor deles, a respeito das quais o senhor lhes tinha ordenado que não as imitassem.
chúng khinh bỏ các luật lệ và giao ước ngài đã lập cùng tổ phụ họ, và những lời chứng mà ngài đã phán với họ. chúng đi theo các thần hư không, và trở thành hư không, bắt chước các dân tộc ở chung quanh mình, mà Ðức giê-hô-va đã cấm làm theo gương của chúng nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: