プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
antes, pelo contrário, quando viram que o evangelho da incircuncisão me fora confiado, como a pedro o da circuncisão
trái lại, họ thấy sự giảng tin lành cho kẻ không chịu phép cắt bì đã giao cho tôi, cũng như sự giảng tin lành cho người chịu phép cắt bì đã giao cho phi -e-rơ vậy,
digo pois que cristo foi feito ministro da circuncisão, por causa da verdade de deus, para confirmar as promessas feitas aos pais;
vả, tôi nói rằng Ðức chúa jêsus christ đã làm chức vụ mình nơi người chịu cắt bì, đặng tỏ bày sự thành tín của Ðức chúa trời, và làm quả quyết lời hứa cùng các tổ phụ chúng ta,
como, pois, lhe foi imputada? estando na circuncisão, ou na incircuncisão? não na circuncisão, mas sim na incircuncisão.
nhưng được kể thế nào? khi người đã chịu cắt bì rồi, hay là khi người chưa chịu cắt bì? Ấy không phải sau khi người chịu cắt bì, bèn là trước.
(porque aquele que operou a favor de pedro para o apostolado da circuncisão, operou também a meu favor para com os gentios),
vì Ðấng đã cảm động trong phi -e-rơ để sai người làm sứ đồ cho những kẻ chịu cắt bì, cũng cảm động trong tôi để sai tôi làm sứ đồ cho dân ngoại,
eu, porém, irmãos, se é que prego ainda a circuncisão, por que ainda sou perseguido? nesse caso o escândalo da cruz estaria aniquilado.
hỡi anh em, về phần tôi, nếu tôi còn giảng phép cắt bì, thì sao tôi còn bị bắt bớ nữa? sự vấp phạm về thập tự giá há chẳng phải bỏ hết rồi sao?
e jesus, que se chama justo, sendo unicamente estes, dentre a circuncisão, os meus cooperadores no reino de deus; os quais têm sido para mim uma consolação.
giê-su gọi là giúc-tu cũng có lời thăm anh em. trong những người chịu cắt bì, chỉ ba người đó cùng tôi vì nước Ðức chúa trời mà làm việc, và các người ấy là một sự yên ủi lòng tôi.
e recebeu o sinal da circuncisão, selo da justiça da fé que teve quando ainda não era circuncidado, para que fosse pai de todos os que crêem, estando eles na incircuncisão, a fim de que a justiça lhes seja imputada,
vậy, người đã nhận lấy dấu cắt bì, như dấu ấn của sự công bình mà người đã được bởi đức tin, khi chưa chịu cắt bì; hầu cho làm cha hết thảy những kẻ tin mà không chịu cắt bì, đặng họ được kể là công bình,
vem, pois, esta bem-aventurança sobre a circuncisão somente, ou também sobre a incircuncisão? porque dizemos: a abraão foi imputada a fé como justiça.
vậy, lời luận về phước đó chỉ chuyên về kẻ chịu cắt bì mà thôi sao? cũng cho kẻ không chịu cắt bì nữa. vả, chúng ta nói rằng đức tin của Áp-ra-ham được kể là công bình cho người.
e deu-lhe o pacto da circuncisão; assim então gerou abraão a isaque, e o circuncidou ao oitavo dia; e isaque gerou a jacó, e jacó aos doze patriarcas.
Ðoạn, Ðức chúa trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ấy vậy, khi Áp-ra-ham đã sanh một con trai là y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; y-sác làm phép cắt bì cho gia-cốp, và gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.