プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
geração de índicesname
tạo ra chỉ mụcname
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
efectuar apenas a execução do teste de geração do menu
chá» chạy thá» tiến trình tạo ra trình ÄÆ¡n
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
configuração e geração do índice de pesquisa do centro de ajudaname
cấu hình và tạo ra chỉ mục tìm kiếm của trung tâm trợ giúpname
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
use o etiquetador do musicbrainz da nova geração para etiquetar as suas músicas
Đánh dấu thẻ nhạc của bạn với trình đánh thẻ thế hệ kế tiếp musicbrainz
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
ocorreu um erro ao executar o comando de geração do índice:% 1
gặp lỗi khi thực hiện lệnh xây dựng chỉ mục:% 1
最終更新: 2011-10-23
使用頻度: 1
品質:
e a sua misericórdia vai de geração em geração sobre os que o temem.
và ngài thương xót kẻ kính sợ ngài từ đời nầy sang đời kia.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
um jogo que combina a geração de grelhas do jogo net com os movimentos do jogo sixteen
trò chơi kết hợp việc tạo lưới mạng với sự di chuyển
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
a sua descendência será poderosa na terra; a geração dos retos será abençoada.
con cháu người sẽ cường thạnh trên đất; dòng dõi người ngay thẳng sẽ được phước.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a que, pois, compararei os homens desta geração, e a que são semelhantes?
vậy, ta sẽ sánh người đời nầy với gì, họ giống như ai?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
guarda-nos, ó senhor; desta geração defende-nos para sempre.
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài sẽ gìn giữ các người khốn cùng, hằng bảo tồn họ cho khỏi dòng dõi nầy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
farei lembrado o teu nome de geração em geração; pelo que os povos te louvarão eternamente.
tôi sẽ làm cho danh ngài được nhắc lại trong các đời; vì cớ ấy các dân tộc sẽ cảm tạ ngài đời đời không thôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a posteridade o servirá; falar-se-á do senhor � geração vindoura.
một dòng dõi sẽ hầu việc ngài; người ta sẽ kể dòng dõi ấy là dòng dõi của chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nenhum bastardo entrará na assembléia do senhor; nem ainda a sua décima geração entrará na assembléia do senhor.
con ngoại tình không được phép vào hội của Ðức giê-hô-va, dầu đến đời thứ mười cũng chẳng vào được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a tua fidelidade estende-se de geração a geração; tu firmaste a terra, e firme permanece.
sự thành tín chúa còn đời nầy đến đời kia. chúa đã lập trái đất, đất còn vững bền.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
assim nós, teu povo ovelhas de teu pasto, te louvaremos eternamente; de geração em geração publicaremos os teus louvores.
còn chúng tôi là dân sự chúa, và là bầy chiên của đồng cỏ chúa, chúng tôi sẽ cảm tạ chúa mãi mãi; từ đời nầy qua đời kia chúng tôi sẽ truyền ra sự ngợi khen chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
depois disto viveu jó cento e quarenta anos, e viu seus filhos, e os filhos de seus filhos: até a quarta geração.
sau việc ấy, gióp còn sống một trăm bốn mươi năm; người thấy các con trai, cháu, chít mình đến đời thứ tư.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
corromperam-se contra ele; não são seus filhos, e isso é a sua mancha; geração perversa e depravada é.
chúng đáng mang xấu hổ, vì đã phản ngài, chẳng phải con trai của ngài nữa: quả là một dòng dõi gian tà và điên-đảo!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
assim se acendeu a ira do senhor contra israel, e ele os fez andar errantes no deserto quarenta anos, até que se consumiu toda aquela geração que fizera mal aos olhos do senhor.
Ấy vậy, cơn thạnh nộ của Ðức giê-hô-va nổi phừng phừng cùng dân y-sơ-ra-ên, ngài làm cho dân đó đi lưu lạc trong đồng vắng bốn mươi năm, cho đến chừng nào cả dòng dõi đã làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va bị tiêu diệt hết.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e foi também congregada toda aquela geração a seus pais, e após ela levantou-se outra geração que não conhecia ao senhor, nem tampouco a obra que ele fizera a israel.
hết thảy người đời ấy cũng được tiếp về tổ phụ mình; rồi một đời khác nổi lên, chẳng biết Ðức giê-hô-va, cũng chẳng biết các điều ngài đã làm nhơn vì y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a rainha do sul se levantará no juízo com esta geração, e a condenará; porque veio dos confins da terra para ouvir a sabedoria de salomão. e eis aqui quem é maior do que salomão.
Ðến ngày phán xét, nữ hoàng nam phương sẽ đứng dậy với dòng dõi nầy mà lên án nó, vì người từ nơi cùng trái đất đến nghe lời khôn ngoan vua sa-lô-môn; mà đây nầy, có một người tôn trọng hơn vua sa-lô-môn!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: