プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
kia anga atu akuanei tau tangi, e te tama a te tangata, ki a taira
hỡi con người, hãy làm một bài ca thương về thành ty-rơ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
na akuanei ahau wahi ai i tana ioka i runga i a koe, momotu ai i ou here
nhưng bấy giờ ta sẽ bẻ gãy ách nó khỏi ngươi, và bứt dứt dây ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka mea a ieropoama i tona ngakau, akuanei hoki ai te kingitanga ki te whare o rawiri
bấy giờ, giê-rô-bô-am nói thầm rằng: hoặc nước sẽ trở về nhà Ða-vít chăng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
akuanei nga motu wiri ai i te ra e hinga ai koe; ina, ka ohorere nga motu o te moana i a koe ka riro
bây giờ các cù lao sẽ run rẩy nơi ngày mầy đổ nát, và các cù lao trong biển sẽ kinh khiếp về sự diệt mất của mầy!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
na akuanei ka whakakitea e ahau tana mahi wairangi ki nga kanohi o ana i aroha ai, e kore ano tetahi tangata e whakaora i a ia i roto i toku ringa
Ấy vậy, ta sẽ to sự xấu xa nó ra trước mặt tình nhơn nó, và chẳng ai sẽ cứu nó được khỏi tay ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ano ra ko mohi ki a ihowa, akuanei ka rongo nga ihipiana; nau hoki tenei iwi i whakaputa mai i runga i tou kaha i roto i a ratou
môi-se thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: dân Ê-díp-tô có hay rằng chúa cậy quyền năng chúa đem dân nầy ra khỏi họ;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
akuanei pea e rima tekau nga tangata tika i roto i te pa: ka whakangaromia ranei e koe, e kore ranei koe e tohu i taua wahi mo nga tangata tika e rima tekau i roto
ngộ trong thành có năm mươi người công bình, chúa cũng sẽ diệt họ hết sao? há chẳng tha thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công bình ở trong sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka mea ia, e ihowa, e te atua o toku ariki, o aperahama, kia whai wahi ahau akuanei, whakaputaina hoki he aroha ki toku ariki, ki a aperahama
người nói rằng: hỡi giê-hô-va, Ðức chúa trời của chủ Áp-ra-ham tôi ơi! xin ngày nay cho tôi gặp điều mà tôi tìm kiếm, và hãy làm ơn cho chủ Áp-ra-ham tôi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka mea a ihu ki a ia, he pono taku e mea nei ki a koe, ko akuanei, i tenei po ano, i te mea kahore ano kia rua nga tangihanga o te tikaokao, ka toru au whakakorenga i ahau
Ðức chúa jêsus đáp rằng: quả thật, ta nói cùng ngươi, hôm nay, cũng trong đêm nay, trước khi gà gáy hai lượt, ngươi sẽ chối ta ba lần.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
katahi tera ka ki mai, e mohio ana ranei koe ki te mea i haere mai ai ahau ki a koe? na akuanei ahau hoki ai ki te whawhai ki te rangatira o pahia. ka puta atu ahau, na ka haere mai te rangatira o kariki
người lại nói cùng ta rằng: ngươi có biết tại sao ta đến cùng ngươi chăng? bây giờ ta trở về để đánh trận cùng vua của phe-rơ-sơ, và khi ta đi, kìa, vua của gờ-réc sẽ đến.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ano ra ko ratou, tu atu. a ka mea ano ratou, i haere mai tenei koroke kotahi ki konei noho ia, a e whai ana kia mana e whakarite tikanga: akuanei tou mate i a matou nui atu i to raua. na ka aki rawa ratou ki te tangata ra, ki a rota, a ka whakata ta ki te wahi i te tatau
bọn dân chúng nói rằng: ngươi hãy tránh chỗ khác! lại tiếp rằng: người nầy đến đây như kẻ kiều ngụ, lại muốn đoán xét nữa sao! vậy, thôi! chúng ta sẽ đãi ngươi bạc-tệ hơn hai khách kia. Ðoạn, họ lấn ép lót mạnh quá, và tràn đến đặng phá cửa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: