検索ワード: kaitohutohu (マオリ語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Maori

Vietnamese

情報

Maori

kaitohutohu

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

マオリ語

ベトナム語

情報

マオリ語

kahore nei ona kaitohutohu, ona kaitirotiro, ona rangatira

ベトナム語

tuy nó không có hoặc quan tướng, hay quan cai đốc, hay là quan trấn,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

ko wai te kaitohutohu i te ara mona? ko wai hei mea, kua he tau mahi

ベトナム語

ai có chỉ dạy cho ngài biết con đường của ngài? và ai nói rằng: chúa có làm quấy?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

a ka riri a parao ki ana kaitohutohu tokorua, ki te tino kaiwhakainu raua ko te tino kaihanga taro

ベトナム語

pha-ra-ôn nổi giận cùng hai quan mình, là tửu chánh và thượng thiện,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

engari e meatia ana e nga kaitohutohu, e nga kaititiro, kia taea ra ano te wa i whakaritea e te papa

ベトナム語

phải ở dưới quyền kẻ bảo hộ và kẻ coi giữ, cho đến kỳ người cha đã định.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

a ko nga rangatira ano enei o nga kaitohutohu a kingi horomona, e rua rau e rima tekau, hei rangatira mo te iwi

ベトナム語

còn về quan trưởng của sa-lô-môn đặt lên để quản đốc dân sự làm công việc, số là hai trăm năm mươi người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

haunga nga rangatira o nga kaitohutohu a horomona i whakahau nei i te mahi, e toru mano e toru rau aua kaiwhakahau i nga kaimahi i te mahi

ベトナム語

không kể những đốc công, số là ba ngàn ba trăm người, mà sa-lô-môn đã đặt coi sóc công việc và sai khiến dân làm việc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

ko ataria tama a natana te rangatira o nga kaitohutohu; ko tapuru tama a natana te tohunga, te takahoa o te kingi

ベトナム語

a-xa-ria, con trai na-than, làm đầu các quan lại; xa-bút, con trai na-than, làm tể tướng và là bạn của vua;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

na ka whakahoki te kaitohutohu i nga kaikokoti, ka mea, ko te kotiro moapi tenei i hoki tahi mai nei raua ko naomi i te whenua o moapa

ベトナム語

người đầy tớ coi sóc các con gặt đáp rằng: Ấy là người gái trẻ mô-áp ở từ xứ mô-áp trở về cùng na-ô-mi;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

ko nga rangatira enei o nga kaitohutohu, o nga rangatira o te mahi o horomona, e rima rau e rima tekau, he rangatira, mo nga kaimahi i te mahi

ベトナム語

còn về các quan trưởng đặt lên coi sóc các công việc của sa-lô-môn, số là năm trăm năm mươi người; họ cai trị dân làm công việc.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

na ka ui ia ki aua kaitohutohu a parao, i puritia tahitia nei me ia i te whare o tona ariki, ka mea, he aha i whakapoururu ai o korua kanohi inaianei

ベトナム語

bèn hỏi rằng: ngày nay sao hai quan có sắc mặt âu sầu vậy?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

i kawea mai ano e ratou he parei, he kakau witi, ma nga hoiho, ma nga muera, ki te wahi i reira nei nga kaitohutohu, ia tangata ki tana mahi

ベトナム語

họ theo phiên mình, mỗi người sắm sửa đem đến nơi vua ở, lúa mạch và rơm cho ngựa dùng để kéo và để cỡi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

ka hoatu ki nga ringa o nga kaimahi o te mahi, o nga kaitohutohu o te whare o ihowa; a ma ratou e hoatu ki nga kaimahi o te mahi i te whare o ihowa, hei hanga mo nga wahi pakaru o te whare

ベトナム語

đoạn hãy giao bạc ấy cho những kẻ coi sóc việc đền thờ của Ðức giê-hô-va, để họ giao lại cho thợ sửa sang các nơi hư nứt của đền thờ,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

a na aua kaitohutohu i mea he kai ma kingi horomona, ma te hunga katoa e haere ana ki te tepu a kingi horomona, tenei tangata i tona marama, tenei tangata i tona marama: kahore he mea i kore i a ratou

ベトナム語

các người làm đầu quan lại, mỗi người một tháng, lo sắm sửa đồ cần dùng cho vua sa-lô-môn và cho hết thảy những người được nhận tiếp nơi bàn vua, chẳng thiếu chi hết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

ko ratou ano hei rangatira mo nga kaipikau, hei kaitirotiro ano mo te hunga katoa e mahi ana i tenei mahi ranei, i tera mahi ranei; ko etahi ano o nga riwaiti hei karaipi, hei kaitohutohu, hei kaitiaki kuwaha

ベトナム語

chúng cũng quản đốc kẻ khiêng gánh, và coi sóc những người làm đủ mọi thứ công việc; còn những ký lục, quan cai và kẻ canh cửa đều là người lê-vi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

マオリ語

a pono tonu te mahinga a aua tangata i te mahi; na, ko nga kaitohutohu i a ratou, ko iahata, ko oparia, he riwaiti, no nga tama a merari; ko hakaraia, ko mehurama, no nga tama a nga kohati, hei whakahohoro; me etahi atu ano o nga riwaiti katoa i mohio ki nga mea whakatangi

ベトナム語

các thợ ấy đều làm công việc cách thành tâm. kẻ quản đốc các thợ ấy là gia-hát và Ô-ba-đia, hai người lê-vi thuộc về dòng mê-ra-ri; xa-cha-ri và mê-su-lam về dòng kê-hát, cùng mấy người lê-vi khác, đánh nhạc khí giỏi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,745,824,429 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK