プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ko te kongakonga i kainga e koe, ka ruakina e koe, ka maumauria ano hoki au kupu reka
miếng con đã ăn, con sẽ mửa ra, và mất những lời hòa mĩ của con.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ko te whakapai kanohi ehara i te mea pai: ehara ano hoki i te mea pai kia he te tangata mo te kongakonga taro
tây vị người lấy làm chẳng tốt; dầu vì một miếng bánh, người cũng phạm tội.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ka mea tera, ae ra, e te ariki: e kai ana ano nga kuri i nga kongakonga e ngahoro iho ana i te tepu a o ratou rangatira
người đờn bà lại thưa rằng: lạy chúa, thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e hiahia ana hoki kia whangaia ki nga kongakonga e ngahoro ana i te tepu a te tangata taonga; a ko nga kuri rawa hoki i haere mai, ka mitimiti i ona mate
người ước ao được ăn những đồ ở trên bàn người giàu rớt xuống; cũng có chó đến liếm ghẻ người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
pakarua a ratou aata, wahia kia kongakonga a ratou pou, ko a ratou aherimi tahuna e koutou ki te ahi; a tuaina ki raro nga whakapakoko o o ratou atua, a whakangaromia rawatia atu o ratou ingoa i taua wahi
phải phá đổ bàn thờ, đập bể pho tượng, và thiêu những trụ a-sê-ra của chúng nó trong lửa; lại làm tan nát những tượng chạm về các thần chúng nó, và xóa tên các thần ấy cho khỏi chỗ đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kua whakapokea ahau e koutou i waenga i taku iwi hei utu mo nga kutanga parei, mo nga kongakonga taro, hei whakamate i nga wairua e kore e tika kia whakamatea, hei whakaora i nga wairua e kore e tika kia ora, i a koutou ka korero teka na ki taku iwi e whakarongo nei ki a koutou korero teka
các ngươi vì mấy nhắm mạch nha, mấy miếng bánh mà làm nhục ta giữa dân ta, các ngươi nói dối dân ta, là kẻ nghe lời dối trá các ngươi, để mà giết những kẻ không đáng chết, cho sống những kẻ không đáng sống.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a, ko te hunga katoa e mahue iho ki tou whare, ka haere mai, ka piko iho ki a ia mo tetahi pihi hiriwa, mo tetahi wahi taro, ka mea, tena koe, kia uru atu ahau ki tetahi o nga mahi tohunga, kia kai ai ahau i tetahi kongakonga taro
ai trong họ hàng ngươi còn sống, sẽ đi đến lạy trước mặt người, hầu cho được một miếng bạc cùng một ổ bánh, và sẽ nói rằng: xin ông hãy phong cho tôi một chức tế lễ, để tôi được một miếng bánh ăn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: