プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
ka peia rikirikitia atu ratou e ahau i tou aroaro, kia hua ra ano koe, kia riro ra ano hoki te whenua i a koe
nhưng ta sẽ đuổi chúng nó lần lần khỏi trước mặt ngươi, cho đến chừng nào số ngươi thêm nhiều và có thể cầm đất đó làm sản nghiệp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka whakangaromia rikirikitia enei iwi e ihowa, e tou atua, i tou aroaro: e kore e ahei i a koe te huna wawe i a ratou, kei hira ake i a koe nga kirehe mohoao o te whenua
nhưng giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ lần lần đuổi các dân tộc nầy khỏi trước mặt ngươi; ngươi không thế diệt chúng nó mau, e những thú rừng thêm nhiều lên mà hại ngươi chăng;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
na, i te otinga o tenei katoa, ka haere atu a iharaira katoa i reira ki nga pa o hura, a pakarua rikirikitia ana e ratou nga pou karakiatanga, tuaina ana nga aherimi, whakahoroa ana nga wahi tiketike me nga aata puta noa i hura, i pineamine, i ep araima, i manahi a poto noa. na hoki ana nga tama katoa a iharaira ki tona kainga, ki tona kainga, ki o ratou pa
khi các việc ấy đã xong, những người y-sơ-ra-ên có mặt tại đó đi ra các thành giu-đa, đập bể những trụ thờ, đánh đổ các thần a-sê-ra, phá dỡ những nơi cao, và các bàn thờ trong khắp đất giu-đa, bên-gia-min, Ép-ra-im, và ma-na-se, cho đến khi đã phá hủy hết thảy. Ðoạn, hết thảy dân y-sơ-ra-ên ai nấy đều trở về thành mình, về nơi sản nghiệp mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: