プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
whakaatu te whakaaturanga
hiện phiên bản phát hành
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
pūmanawa whakaatu %s
%s — bộ duyệt tập tin
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 5
品質:
rama whakaatu ō kōrero hinengaro
dịch vụ chỉ báo cảm ứng từ xa
最終更新: 2014-08-15
使用頻度: 1
品質:
a ka waiho ki a koutou hei tohu whakaatu
Ðều ấy xảy ra cho các ngươi để làm chứng cớ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i penei ai ia hei whakaatu i te mate e mate ai ia
ngài phán vậy để chỉ mình phải chết cách nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kaore te ataahua gif whakaatu i te mohio i te ataahua nei
bộ tải tập tin gif không thể hiểu ảnh này.
最終更新: 2014-08-20
使用頻度: 5
品質:
me korero atu hoki e ahau aku kupu, maku ano e whakaatu toku whakaaro
theo phiên tôi cũng sẽ đáp lời chớ; tôi cũng tỏ ra ý tưởng mình chớ;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a kua kite ahau, kua whakaatu nei hoki, ko te tama tenei a te atua
ta đã thấy nên ta làm chứng rằng: Ấy chính ngài là con Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ka tae tau whakatakoto whakaaro ma te whakaarokore! te nui o tau whakaatu tikanga
khuyên luận kẻ vô tri, và tỏ biết bao sự khôn sáng chơn thật!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
he whakaatu tera na koutou, ko koutou nga tamariki a te hunga nana i patu nga poropiti
Ấy đó, các ngươi tự làm chứng cho mình rằng thật là con cháu những người giết các đấng tiên tri.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hei whakaatu ko ahea poke ai, ko ahea pokekore ai: ko te ture tenei mo te repera
đặng dạy cho biết khi nào ô uế, và khi nào tinh sạch. Ðó là luật lệ về bịnh phung vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ae, kua oti ano te tuhituhi i roto i to koutou ture, he pono te whakaatu a nga tangata tokorua
vả, có chép trong luật pháp của các ngươi rằng lời chứng hai người là đáng tin:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e puaki ana te reo o tena rangi, o tena rangi, e whakaatu mohiotanga ana hoki tena po, tena po
ngày nầy giảng cho ngày kia, Ðêm nầy tỏ sự tri thức cho đêm nọ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a tika tonu tana i whakaatu ai ki a maua: ko ahau i whakahokia e ia ki taku mahi, ko tera i taronatia
rồi ra, công việc xảy đến y như lời chàng bàn: bệ hạ phục chức tôi lại, và xử treo quan kia.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a i pono ano a mohi i roto i tona whare katoa, i pera me te pononga, hei whakaatu mo nga mea ka korerotia i muri
còn về môi-se, người đã trung tín trong cả nhà chúa, như một kẻ tôi tớ, gọi đến làm chứng về điều ngày sau sẽ được rao giảng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hari pu hoki ahau i nga teina i haere mai nei, i whakaatu mai i te pono i roto i a koe, ara i tau haere i runga i te pono
vì tôi rất lấy làm vui vẻ mà thấy mấy anh em đến đây, làm chứng về anh yêu mến lẽ thật, và về cách anh làm theo lẽ thật ấy là thể nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a i puta mai ano a ihowa i hiro: i whakaatu ano hoki a ihowa i a ia ki a hamuera i hiro, he mea korero mai na ihowa
Ðức giê-hô-va cứ hiện ra tại si-lô, vì ấy tại si-lô mà Ðức giê-hô-va hiện ra cùng sa-mu-ên, khiến cho người biết lời của ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka kawea koutou ki nga kawana, ki nga kingi, mo te whakaaro ki ahau, hei mea whakaatu ki a ratou, ki nga tauiwi hoki
lại vì cớ ta mà các ngươi sẽ bị giải đến trước mặt các quan tổng đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ và các dân ngoại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a horomia ake nga puku papai e whitu e nga puku kikokore: na ka korerotia e ahau ki nga tohunga maori; a kahore tetahi hei whakaatu ki ahau
và bảy gié lúa lép đó lại nuốt bảy gié lúa chắc. trẫm đã thuật điềm chiêm bao nầy cho các pháp-sư, nhưng không ai giải nghĩa ra được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a, ki te kahore etahi e manako ki a koutou, ina haere atu koutou i taua pa, ruia atu te puehu o o koutou waewae, hei mea whakaatu ki a ratou
còn ai không tiếp rước các ngươi, hãy ra khỏi thành họ, và phủi bụi chơn mình để làm chứng nghịch cùng họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: