プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
a i tapera, i maha hoki, i kipiroto hataawa i whakapataritari ano koutou ki a ihowa
các ngươi cũng có chọc giận Ðức giê-hô-va tại tha-bê-ra, tại ma-sa, và tại kíp-rốt-ha-tha-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i whakapataritari ano ratou i a ia ki nga wai o meripa; na hemanawa ana a mohi mo ratou
tổ phụ chúng tôi cũng chọc giận ngài tại ngài mê-ri-ba, nên, vì cớ họ, có tai họa xảy đến cho môi-se;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kei whaia e tatou te kororia huakore, te whakapataritari tetahi ki tetahi, te hae tetahi ki tetahi
chớ tìm kiếm danh vọng giả dối mà trêu chọc nhau và ghen ghét nhau.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka kite a ihowa, na anuanu ana ia ki a ratou, mo te mahi whakapataritari a ana tama, a ana tamahine
Ðức giê-hô-va có thấy điều đó, nên trong cơn thạnh nộ, ngài đã từ bỏ các con trai và con gái mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
koia i whakapataritari ai ratou i a ia ki a ratou hanga kia riri; a pakaru ana mai te mate uruta ki a ratou
như vậy họ chọc giận Ðức chúa trời vì những việc làm của họ, và ôn dịch bèn phát ra giữa họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i horepa ano hoki, i whakapataritari koutou ki a ihowa kia riri, a riri ana a ihowa ki a koutou, mea ana kia huna koutou
tại hô-rếp, các ngươi cũng đã chọc giận Ðức giê-hô-va; nên ngài nổi thạnh nộ toan diệt các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ki te iwi he whakapataritari tonu nei ta ratou ki ahau ki toku aroaro, he patu whakahere i roto i nga kari, he tahu whakakakara ki runga ki nga aata pereki
là một dân kia hằng chọc giận ta trước mặt ta, tế trong vườn, đốt hương trên đống gạch,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a kei hipokina to ratou he, kaua ano to ratou hara e murua i tou aroaro; mo ratou i whakapataritari i a koe i te aroaro o nga kaihanga
chớ che lấp gian ác của chúng nó, đừng xóa tội lỗi chúng nó sạch khỏi trước mặt chúa; vì trước mặt các thợ xây cất, chúng nó có chọc chúa giận.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
mo nga hara i hara ai a ieropoama, i mea ai i a iharaira kia hara; mo tana whakapataritari i whakapataritari ai ia i a ihowa, i te atua o iharaira kia riri
ấy vì cớ tội lỗi của giê-rô-bô-am đã phạm làm cho y-sơ-ra-ên cũng phạm tội, và chọc giận giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i haere hoki ia i nga ara katoa o ieropoama tama a nepata, i ona hara i mea ai ia i a iharaira kia hara, kia whakapataritari i a ihowa, i te atua o iharaira ki a ratou mea horihori
trong mọi sự, người bắt chước theo đường giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, phạm tội mà giê-rô-bô-am đã phạm, tức tội đã gây cho dân y-sơ-ra-ên con phạm, và lấy những sự hư không mình mà chọc giận giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
me koutou hoki, e nga matua, kei whakapataritari i a koutou tamariki kia riri; engari whakatupuria ake ratou i runga i te whakaako, i te whakatupato a te ariki
hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con cái mình giận dữ, hãy dùng sự sửa phạt khuyên bảo của chúa mà nuôi nấng chúng nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kia tupato ki a ia, whakarongo hoki ki tona reo, kaua e whakapataritari ki a ia; no te mea e kore ia e whakarere noa iho i to koutou hara: kei a ia nei hoki toku ingoa
trước mặt người, ngươi khá giữ mình, phải nghe theo lời, chớ nên phản nghịch; người sẽ chẳng tha tội ngươi đâu, vì danh ta ngự trong mình người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kaua e whakapataritari i a ratou; e kore hoki e hoatu e ahau ki a koutou tetahi wahi o to ratou whenua, ahakoa takahanga mo te kapu o te waewae, no te mea kua hoatu e ahau a maunga heira ki a ehau hei kainga tupu
chớ có tranh cùng chúng nó, vì ta sẽ không cho các ngươi xứ của chúng nó đâu, dầu đến nỗi một thẻo đất bằng bàn chân cũng không cho. ta đã ban cho Ê-sau núi sê -i-rơ làm sản nghiệp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i kawea ano e iehu poropiti tama a hanani te kupu a ihowa mo paaha ratou ko tona whare, mo te kino katoa i meatia e ia ki te aroaro o ihowa, mo tana whakapataritari i a ia ki nga mahi a ona ringa, mona i rite ki te whare o ieropoama, mo tana patu nga hoki i a ia
lời của Ðức giê-hô-va lại cậy tiên tri giê-hu, con trai ha-na-ni, mà phán nghịch cùng ba-ê-sa và nhà người, chẳng những vì cớ các tội ác của người đã làm trước mặt Ðức giê-hô-va, lấy công việc của tay mình mà chọc cho ngài giận, và vì làm giống như nhà của giê-rô-bô-am, mà lại bởi vì người đã hủy diệt nhà ấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a meatia ana e ia tana tama kia tika na waenganui i te ahi, rapua ana e ia he tohu i nga kapua, i nga nakahi, i whai hoki ia ki nga atua maori, ki nga mata maori; nui atu tana kino i mahi ai ki te titiro a ihowa hei whakapataritari i a ia
người đưa con trai mình qua lửa, tập tành phép thiên văn và việc bói điềm; lập lên những đồng cốt và thầy bói. người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va quá chừng, chọc giận ngài hoài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: