プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
te hara, mo ratou kahore e whakapono ki ahau
về tội lỗi, vì họ không tin ta;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a he tokomaha o reira i whakapono ki a ia
tại đó có nhiều người tin ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ko ona teina tonu hoki kihai i whakapono ki a ia
bởi chưng chính các anh em ngài không tin ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i taku korerotanga i te pono, kahore koutou e whakapono ki ahau
nhưng vì ta nói lẽ thật, nên các ngươi không tin ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a ka mea nga apotoro ki te ariki, whakanuia to matou whakapono
các sứ đồ thưa chúa rằng: xin thêm đức tin cho chúng tôi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
i whakapono hoki ia ki a ihowa, a ka whakairia ki a ia hei tika
Áp-ram tin Ðức giê-hô-va, thì ngài kể sự đó là công bình cho người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ka mea a ihu ki a ia, titiro: na tou whakapono koe i whakaora
Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy sáng mắt lại; đức tin của ngươi đã chữa lành ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ko etahi i whakapono ki nga mea i korerotia, ko etahi kihai i whakapono
có người chịu tin lời người nói, có kẻ chẳng tin.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
he tamariki katoa hoki koutou na te atua, he mea na te whakapono ki a karaiti ihu
vì chưng anh em bởi tin Ðức chúa jêsus christ, nên hết thảy đều là con trai của Ðức chúa trời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ara kia ora ngatahi o tatou ngakau, toku i to koutou whakapono, o koutou i toku
tức là tôi ở giữa anh em, để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh mẽ bởi đức tin chung của chúng ta, nghĩa là của anh em và của tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ahakoa pa katoa tenei, i hara ano ratou, kihai ano i whakapono ki ana mahi whakamiharo
mặc dầu các sự ấy, chúng nó còn phạm tội, không tin các công việc lạ lùng của ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
a he tokomaha o te hunga whakapono i haere mai, i whaki, i whakakite i a ratou mahi
phần nhiều kẻ đã tin, đến xưng tội và tỏ ra việc mình đã làm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e pehea ana oti ta te karaipiture? i whakapono a aperahama ki te atua, a whakairia ana hei tika mona
vì kinh thánh có dạy chi? Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, và điều đó kể là công bình cho người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
he rongo noku ki tou aroha, ki tou whakapono ki te ariki, ki a ihu, a ki te hunga tapu katoa
vì nghe nói anh có lòng yêu thương và đức tin trong Ðức chúa jêsus và cùng các thánh đồ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e kore ano e mate ake ake nga tangata katoa e ora ana, e whakapono ana ki ahau. e whakapono ana ranei koe ki tenei
còn ai sống mà tin ta thì không hề chết. ngươi tin điều đó chăng?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
he tangata pai hoki ia, ki tonu i te wairua tapu, i te whakapono: he nui ano te hunga i honoa ki te ariki
vì ba-na-ba thật là người lành, đầy dẫy thánh linh và đức tin. bấy giờ rất đông người tin theo chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e taka ranei te ture i ta matou, ara i te whakapono? kahore rapea: engari na ta matou i u ai te ture
vậy, chúng ta nhơn đức tin mà bỏ luật pháp hay sao? chẳng hề như vậy! trái lại, chúng ta làm vững bền luật pháp.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
e whakamanawanui ana ki nga mea katoa, e whakapono ana ki nga mea katoa, e tumanako ana ki nga mea katoa, e whakaririka kau ana ki nga mea katoa
tình yêu thương hay dung thứ mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ko te hua ia o te wairua, he aroha, he hari, he rangimarie, he manawanui, he ngawari, he ngakau pai, he whakapono
nhưng trái của thánh linh, ấy là lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhơn từ, hiền lành, trung tín, mềm mại, tiết độ:
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: