プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
i tana whakaturanga i nga rangi, i reira ano ahau: i tana whakaritenga i te awhi mo te mata o te rire
khi Ðức chúa trời lập các từng trời, và đặt cái vòng trên mặt vực sâu, thì có ta ở đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
na kua wehe atu a hepere te keni i roto i nga keni, i nga tamariki ano a hopapa hungawai o mohi; a tae noa atu tana whakaturanga teneti ki te oki i taanaimi, ki tera i kerehe
vả, hê-be, người kê-nít, đã lìa khỏi dân kê-nít, là con cháu hô-báp, anh em vợ của môi-se, và đi dựng trại mình ở về cây dẻ bộp sa-na-im, gần bên kê-đe.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
kahore ianei koutou i mohio? kahore koutou i rongo? kahore ianei i korerotia ki a koutou i te timatanga? kahore ianei koutou i matau i nga whakaturanga ra ano o te whenua
các ngươi không biết sao? vậy thì các ngươi không nghe sao? người ta há chưa dạy cho các ngươi từ lúc ban đầu? các ngươi há chẳng hiểu từ khi dựng nền đất?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
no ona ra ka hanga heriko e hiere o peteere: ko tana matamua, ko apirama, te papa i te timatanga o te whakaturanga, a ko tana whakaotinga, ko hekupu, te papa i te whakanohoanga o nga tatau; ko ta ihowa kupu ia i korerotia e hohua tama a nunu
trong đời a-háp, hi-ên ở bê-tên, xây lại thành giê-ri-cô. khi người đặt cái nền thì mất a-bi-ram, con trưởng nam mình, lúc dựng các cửa thì mất sê-gúp, con út mình, theo như lời của Ðức giê-hô-va đã cậy giô-suê, con trai của nun, mà phán ra.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: