プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
qui enim non est adversum vos pro vobis es
Ðức chúa jêsus phán rằng: Ðừng cấm làm chi; vì chẳng ai cùng trong một lúc, vừa nhơn danh ta làm phép lạ, vừa nói xấu ta được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
adversum eum contendis quod non ad omnia verba responderit tib
nhơn sao ông tranh luận với ngài? ngài không bày giãi điều nào ngài làm.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
gimel circumaedificavit adversum me ut non egrediar adgravavit conpedem mea
ngài đã bao bọc ta bằng tường, mà không cho ra; lại làm cho nặng xiềng ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
conculcaverunt me inimici mei tota die quoniam multi bellantes adversum m
bởi tiếng kẻ thù nghịch, và bởi kẻ ác hà hiếp; vì chúng nó thêm sự ác trên mình tôi, bắt bớ tôi cách giận dữ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
qui non est mecum adversum me est et qui non colligit mecum dispergi
phàm ai không theo ta, thì nghịch cùng ta, ai không thâu hiệp với ta, thì tan lạc.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
adversum me exercebantur qui sedebant in porta et in me psallebant qui bibebant vinu
khi các ngươi nằm nghỉ ở giữa chuồng chiên, thì giống như cánh bò câu bọc bạc, và lông nó bọc vàng xanh.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et adversum me laetati sunt et convenerunt congregata sunt super me flagella et ignorav
mắt Ðức giê-hô-va đoái xem người công bình, lỗ tai ngài nghe tiếng kêu cầu của họ.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
adversum aaron quoque vehementer iratus voluit eum conterere et pro illo similiter deprecatus su
Ðức giê-hô-va cũng nổi nóng phừng cùng a-rôn, đến đỗi muốn giết người; song ta cũng cầu nguyện cho a-rôn trong lúc đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
audite quae dominus loquitur surge contende iudicio adversum montes et audiant colles vocem tua
bây giờ hãy nghe lời Ðức giê-hô-va phán: ngươi hãy chổi dậy; khá đối nại cùng các núi, và làm cho các đồi nghe tiếng ngươi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
de caelo dimicatum est contra eos stellae manentes in ordine et cursu suo adversum sisaram pugnaverun
các từng trời có dự vào chiến trận; những ngôi sao cứ theo đường mình mà đánh si-sê-ra.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
beati estis cum maledixerint vobis et persecuti vos fuerint et dixerint omne malum adversum vos mentientes propter m
khi nào vì cớ ta mà người ta mắng nhiếc, bắt bớ, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi, thì các ngươi sẽ được phước.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dicit dominus si non reliquiae tuae in bonum si non occurri tibi in tempore adflictionis et in tempore tribulationis adversum inimicu
nhưng Ðức giê-hô-va phán: thật ta sẽ bổ sức cho ngươi được phước. trong khi gặp tai vạ hoạn nạn, thật ta sẽ khiến kẻ thù nghịch đến cầu xin ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et adsumptis universis viris profecti sunt ut bellarent adversum ismahel filium nathaniae et invenerunt eum ad aquas multas quae sunt in gabao
thì nhóm mọi thủ hạ mình lại và khởi đi đánh Ích-ma-ên, con trai nê-tha-nia, và đuổi kịp tại nơi gần hồ lớn ga-ba-ôn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
addiderunt autem filii israhel facere malum in conspectu domini qui confortavit adversum eos eglon regem moab quia fecerunt malum in conspectu eiu
dân y-sơ-ra-ên lại làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va; nên Ðức giê-hô-va khiến Éc-lôn, vua mô-áp trở nên cường thạnh để hãm đánh y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
abiit david et viri eius in ceila et pugnavit adversum philistheos et abegit iumenta eorum et percussit eos plaga magna et salvavit david habitatores ceila
vậy, Ða-vít đi cùng những kẻ theo mình đến kê -i-la, đánh dân phi-li-tin, làm cho chúng phải thua lớn. Ấy Ða-vít giải cứu dân kê -i-la là như vậy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: