検索ワード: audierunt (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

audierunt

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et audierunt eum duo discipuli loquentem et secuti sunt iesu

ベトナム語

hai môn đồ nghe lời đó, bèn đi theo Ðức chúa jêsus.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

illi vero non audierunt sed iuxta consuetudinem suam pristinam perpetraban

ベトナム語

dầu vậy, các dân tộc ấy không nghe theo, nhưng còn làm theo thói tục cũ của mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

abiciet eos deus meus quia non audierunt eum et erunt vagi in nationibu

ベトナム語

Ðức chúa trời ta sẽ bỏ chúng nó, vì chúng nó không nghe ngài; và chúng nó sẽ đi dông dài trong các nước.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

elevavitque vocem cum fletu quam audierunt aegyptii omnisque domus pharaoni

ベトナム語

người cất tiếng lên khóc; dân Ê-díp-tô nghe và nhà pha-ra-ôn nghe nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

propterea et obviam venit ei turba quia audierunt eum fecisse hoc signu

ベトナム語

Ấy cũng tại điều đó mà đoàn dân đi đón ngài, vì có nghe rằng ngài đã làm phép lạ ấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

confiteantur tibi domine omnes reges terrae quia audierunt omnia verba oris tu

ベトナム語

trên đất ngoại bang, chúng tôi làm sao hát được bài ca của Ðức giê-hô-va?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audierunt ex pharisaeis qui cum ipso erant et dixerunt ei numquid et nos caeci sumu

ベトナム語

mấy người pha-ri-si bên cạnh ngài nghe điều đó, thì nói với ngài rằng: còn chúng ta cũng là kẻ mù chăng?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audierunt vicini et cognati eius quia magnificavit dominus misericordiam suam cum illa et congratulabantur e

ベトナム語

xóm riềng bà con nghe chúa tỏ ra sự thương xót cả thể cho Ê-li-sa-bét, thì chia vui cùng người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audierunt autem apostoli et fratres qui erant in iudaea quoniam et gentes receperunt verbum de

ベトナム語

các sứ đồ và anh em ở xứ giu-đê nghe tin người ngoại cũng đã nhận lấy đạo Ðức chúa trời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

a saeculo non audierunt neque auribus perceperunt oculus non vidit deus absque te quae praeparasti expectantibus t

ベトナム語

từ xưa người ta chưa hề biết, tai chưa hề nghe, mắt chưa hề thấy ngoài ngài có Ðức chúa trời nào khác, hay vì kẻ trông đợi mình mà làm những sự thể ấy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ad damascum confusa est emath et arfad quia auditum pessimum audierunt turbati sunt in mari sollicitudine quiescere non potui

ベトナム語

về Ða-mách. ha-mát và aït-bát đều bị hổ thẹn; vì chúng nó nghe tin xấu mà tan chảy: biển đương đau đớn, không yên lặng được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audi terra ecce ego adducam mala super populum istum fructum cogitationum eius quia verba mea non audierunt et legem meam proiecerun

ベトナム語

hỡi đất, hãy nghe: nầy, ta sẽ khiến tai vạ đến trên dân nầy, tức là quả báo của ý tưởng nó, vì nó chẳng chăm nghe lời ta, và đã bỏ luật pháp ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dicens educ blasphemum extra castra et ponant omnes qui audierunt manus suas super caput eius et lapidet eum populus universu

ベトナム語

hãy đem kẻ đã rủa sả ra ngoài trại quân, hết thảy ai đã có nghe nó phải đặt tay mình trên đầu nó, và cả hội chúng phải ném đá nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audierunt vero philisthim quod unxissent david regem super israhel et ascenderunt universi ut quaererent david quod cum audisset david descendit in praesidiu

ベトナム語

khi dân phi-li-tin biết Ða-vít đã chịu xức dầu làm vua y-sơ-ra-ên rồi, thì kéo ra đặng đánh người. Ða-vít hay điều đó, bèn đi đến đồn.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audierunt autem de te quia discessionem doceas a mose eorum qui per gentes sunt iudaeorum dicens non debere circumcidere eos filios suos neque secundum consuetudinem ingred

ベトナム語

vả, chúng đã hay rằng anh dạy các người giu-đa ở trong các dân ngoại rằng phải từ bỏ môi-se, chớ nên làm phép cắt bì cho con mình, hay là ăn ở theo thói tục mình nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audierunt ergo omnes principes et universus populus qui inierant pactum ut dimitteret unusquisque servum suum et unusquisque ancillam suam liberos et ultra non dominarentur in eis audierunt igitur et dimiserun

ベトナム語

hết thảy quan trưởng và cả dân đã dự vào giao ước ấy, mỗi người vâng lời phải thả đầy tớ trai mình, mỗi người phải thả đầy tớ gái mình được thong thả, không còn giữ lại làm tôi mọi nữa. họ đều ưng theo và thả nô tì ra.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum conpleti fuerint septem anni dimittat unusquisque fratrem suum hebraeum qui venditus est ei et serviet tibi sex annis et dimittes eum a te liberum et non audierunt patres vestri me nec inclinaverunt aurem sua

ベトナム語

khi đã hết bảy năm, trong các ngươi ai nấy phải buông tha người anh em, là người hê-bơ-rơ, đã bán cho mình và đã phục dịch mình sáu năm rồi, ngươi hãy buông ra khỏi ngươi cho được thong thả. nhưng tổ phụ các ngươi chẳng nghe ta, cũng không lắng tai mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ponam in eis signum et mittam ex eis qui salvati fuerint ad gentes in mari in africa in lydia tenentes sagittam in italiam et graeciam ad insulas longe ad eos qui non audierunt de me et non viderunt gloriam meam et adnuntiabunt gloriam meam gentibu

ベトナム語

ta sẽ đặt một dấu hiệu giữa họ; những kẻ trong vòng họ đã tránh khỏi nạn, thì ta sẽ sai đến khắp các nước, tức là đến ta-rẹ-si, phun, lút là dân có tài bắn cung, tu-banh và gia-van, cho đến trong các cù lao xa, là nơi chưa hề nghe danh tiếng ta, và chưa từng thấy sự vinh hiển ta. bấy giờ chúng sẽ rao truyền sự vinh hiển ta ra trong các nước.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

postquam ergo audierunt omnes reges amorreorum qui habitabant trans iordanem ad occidentalem plagam et cuncti reges chanaan qui propinqua possidebant magno mari loca quod siccasset dominus fluenta iordanis coram filiis israhel donec transirent dissolutum est cor eorum et non remansit in eis spiritus timentium introitum filiorum israhe

ベトナム語

vả, các vua a-mô-rít ở bên kia sông giô-đanh về phía tây, và các vua ca-na-an ở gần biển vừa hay rằng Ðức giê-hô-va đã làm cho nước sông giô-đanh bày khô trước mặt dân y-sơ-ra-ên, cho đến chừng đã đi qua khỏi, thì lòng họ kinh khiếp và nao sờn vì cớ dân y-sơ-ra-ên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,786,496,361 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK