検索ワード: captivitate (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

captivitate

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

filios generabis et filias et non frueris eis quoniam ducentur in captivitate

ベトナム語

ngươi sẽ sanh con trai và con gái, nhưng chúng nó không thuộc về ngươi, vì chúng nó sẽ bị bắt làm mọi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

vae tibi moab peristi popule chamos quia conprehensi sunt filii tui et filiae tuae in captivitate

ベトナム語

hỡi mô-áp, khốn nạn cho ngươi! dân kê-mốt mất rồi! các con trai và con gái ngươi đã bị bắt đi làm phu tù.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

omnes ad praedam venient facies eorum ventus urens et congregabit quasi harenam captivitate

ベトナム語

cả dân ấy đến đặng làm sự bạo ngược; chúng nó mạnh dạn đi thẳng tối, và dồn phu tù lại như cát.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et docti in populo docebunt plurimos et ruent in gladio et in flamma in captivitate et rapina dieru

ベトナム語

những kẻ khôn sáng trong dân sẽ dạy dỗ nhiều người; nhưng họ sẽ phải ngã bởi gươm, bởi ngọn lửa, bởi sự phu tù và sự cướp bóc lâu ngày.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

veniensque percutiet terram aegypti quos in morte in morte et quos in captivitate in captivitate et quos in gladio in gladi

ベトナム語

vua ấy sẽ đến, đánh đất Ê-díp-tô; những kẻ phải chết thì làm cho chết, những kẻ phải bị phu tù thì bắt làm phu tù, những kẻ phải bị gươm giáo thì cho gươm giáo!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et venit anani unus de fratribus meis ipse et viri ex iuda et interrogavi eos de iudaeis qui remanserant et supererant de captivitate et de hierusale

ベトナム語

có một người trong anh em tôi tên là ha-na-ni với vài người giu-đa đến tôi hỏi thăm chúng về dân giu-đa đã được thoát khỏi, tức những kẻ đã bị bắt làm phu tù còn sót lại, và hỏi luôn về những việc giê-ru-sa-lem.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

convenerunt autem ad me omnes qui timebant verbum dei israhel pro transgressione eorum qui de captivitate venerant et ego sedebam tristis usque ad sacrificium vespertinu

ベトナム語

những người vâng kỉnh các lời phán Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đều hiệp lại chung quanh ta, sợ hãi về tội trọng của các người đã bị bắt làm phu tù được về có phạm; còn ta ngồi kinh-hoảng cho đến khi dâng của lễ buổi chiều.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dixerunt mihi qui remanserunt et derelicti sunt de captivitate ibi in provincia in adflictione magna sunt et in obprobrio et murus hierusalem dissipatus est et portae eius conbustae sunt ign

ベトナム語

các người ấy nói với tôi rằng: những kẻ bị bắt làm phu tù còn sót ở lại trong tỉnh, bị tai nạn và sỉ nhục lắm; còn vách thành của giê-ru-sa-lem thì hư nát và các cửa nó đã bị lửa cháy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quod si dixerint ad te quo egrediemur dices ad eos haec dicit dominus qui ad mortem ad mortem et qui ad gladium ad gladium et qui ad famem ad famem et qui ad captivitatem ad captivitate

ベトナム語

sẽ xảy ra khi chúng nó khỏi ngươi rằng: chúng tôi sẽ đi đâu? thì hãy bảo chúng nó rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: ai đã được định cho chết, hãy chịu chết; ai đã được định cho phải gươm dao, hãy chịu gươm dao; ai đã được định cho phải đói kém, hãy chịu đói kém; ai đã được định cho sự phu tù, hãy chịu phu tù.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et surrexit ezras ante domum dei et abiit ad cubiculum iohanan filii eliasib et ingressus est illuc panem non comedit et aquam non bibit lugebat enim in transgressione eorum qui de captivitate veneran

ベトナム語

khi e-xơ-ra đã chổi dậy khỏi trước đền Ðức chúa trời, bèn đi vào phòng của giô-ha-nan, con trai Ê-li-a-síp; người vào đó không ăn bánh và cũng không uống nước, bởi người lấy làm buồn thảm vì cớ tội lỗi của dân đã bị bắt làm phu tù được trở về.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dices filiis ammon audite verbum domini dei haec dicit dominus deus pro eo quod dixisti euge euge super sanctuarium meum quia pollutum est et super terram israhel quoniam desolata est et super domum iuda quoniam ducti sunt in captivitate

ベトナム語

hãy nói cùng con cái am-môn rằng: hãy nghe lời của chúa giê-hô-va. chúa giê-hô-va phán như vầy: vì ngươi có nói rằng: hay! hay! về nơi thánh ta, khi nó bị ô uế, về đất y-sơ-ra-ên, khi nó bị làm nên hoang vu, cùng về nhà giu-đa, khi nó bị bắt làm phu tù,

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

anno autem secundo adventus eorum ad templum dei in hierusalem mense secundo coeperunt zorobabel filius salathihel et iosue filius iosedech et reliqui de fratribus eorum sacerdotes et levitae et omnes qui venerant de captivitate in hierusalem et constituerunt levitas a viginti annis et supra ut urguerent opus domin

ベトナム語

năm thứ hai tháng hai, sau khi chúng đến đền của Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem, xô-rô-ba-bên, con trai của sa-anh-thi-ên, và giê-sua, con của giô-xa-đác, với các anh em khác của họ, là những thầy tế lễ, người lê-vi, cùng hết thảy những người bị bắt làm phu tù được trở về giê-ru-sa-lem, đều khởi làm công việc xây cất đền thờ; chúng đặt người lê-vi, từ hai mươi tuổi sắp lên, đặng cai quản công việc xây cất đền thờ của Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
8,035,910,499 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK