プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
confitemini deo deorum quoniam in aeternum misericordia eiu
là kẻ đứng trong nhà Ðức giê-hô-va, tại hành lang của nhà Ðức chúa trời chúng ta, hãy ngợi khen ngài!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confitemini domino dominorum quoniam in aeternum misericordia eiu
hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì Ðức giê-hô-va là thiện; khá hát ngợi khen danh ngài, vì ấy là vui.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
laetamini iusti in domino et confitemini memoriae sanctificationis eiu
nguyện đồng ruộng và mọi vật ở trong đó đều hớn hở; bấy giờ những cây cối trong rừng đều sẽ hát mừng rỡ
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confitemini domino quoniam bonus quoniam in aeternum misericordia eiu
hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va, vì ngài là nhân từ; sự thương xót ngài còn đến đời đời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confitemini domino in cithara in psalterio decem cordarum psallite ill
phước thay cho người nào Ðức giê-hô-va không kể gian ác cho, và trong lòng không có sự giả dối!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
alleluia confitemini domino quoniam bonus quoniam in aeternum misericordia eiu
ha-lê-lu-gia! hãy ngợi khen danh Ðức giê-hô-va: hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confitemini domino invocate nomen eius notas facite in populis adinventiones illiu
Ðáng ngợi khen Ðức giê-hô-va cầu khẩn danh ngài, và đồn công việc ngài ra giữa các dân tộc!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
alleluia confitemini domino et invocate nomen eius adnuntiate inter gentes opera eiu
hỡi linh hồn ta, khá ngợi khen Ðức giê-hô-va! hỡi giê-hô-va, Ðức chúa trời tôi, chúa thật lớn lạ kỳ. mặc sự sang trọng và oai nghi!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confitemini ergo alterutrum peccata vestra et orate pro invicem ut salvemini multum enim valet deprecatio iusti adsidu
vậy, hãy xưng tội cùng nhau, và cầu nguyện cho nhau, hầu cho anh em được lành bịnh: người công bình lấy lòng sốt sắng cầu nguyện, thật có linh nghiệm nhiều.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et dicetis in illa die confitemini domino et invocate nomen eius notas facite in populis adinventiones eius mementote quoniam excelsum est nomen eiu
và trong ngày đó các ngươi sẽ nói rằng: hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va; hãy kêu cầu danh ngài; hãy rao mọi việc của ngài ra trong các dân tộc! hãy xưng danh ngài là tôn trọng!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
deditque consilium populo et statuit cantores domini ut laudarent eum in turmis suis et antecederent exercitum ac voce consona dicerent confitemini domino quoniam in aeternum misericordia eiu
khi người đã bàn nghị với dân sự, bèn lập những người ca xướng cho Ðức giê-hô-va mặc áo lễ thánh mà đi ra trước cơ binh ngợi khen chúa rằng: hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót ngài hằng có đời đời.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vox gaudii et vox laetitiae vox sponsi et vox sponsae vox dicentium confitemini domino exercituum quoniam bonus dominus quoniam in aeternum misericordia eius et portantium vota in domum domini reducam enim conversionem terrae sicut a principio dicit dominu
thì người ta sẽ còn nghe tiếng kêu vui và reo mừng, tiếng của rể mới và dâu mới, tiếng của những kẻ nói rằng: hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va vạn quân, vì Ðức giê-hô-va là nhận lãnh, sự nhơn từ của ngài còn đời đời! và của những kẻ đến dân của lễ tạ ơn trong nhà Ðức giê-hô-va. vì ta sẽ khiến những phu tù của đất nầy trở về, làm cho như trước, Ðức giê-hô-va đã phán.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
igitur cunctis pariter et tubis et voce et cymbalis et organis et diversi generis musicorum concinentibus et vocem in sublime tollentibus longe sonitus audiebatur ita ut cum dominum laudare coepissent et dicere confitemini domino quoniam bonus quoniam in aeternum misericordia eius impleretur domus domini nub
xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca hát đồng thinh hòa nhau như một người, mà khen ngợi cảm tạ Ðức giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập chỏa, nhạc khí lên khen ngợi Ðức giê-hô-va, rằng: ngài từ thiện, lòng thương xót ngài hằng có đời đời, thì đền của Ðức giê-hô-va bị mây lấp đầy;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: