プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
et nec sic quidem credidistis domino deo vestr
dầu vậy, các ngươi vẫn không tin giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ministri eius cui credidistis et unicuique sicut dominus dedi
thế thì, a-bô-lô là ai, và phao-lô là ai? Ấy là kẻ tôi tớ, mà bởi kẻ đó anh em đã tin cậy, y theo chúa đã ban cho mọi người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ipse enim pater amat vos quia vos me amastis et credidistis quia ego a deo exiv
vì chính cha yêu thương các ngươi, nhơn các ngươi đã yêu mến ta, và tin rằng ta từ nơi cha mà đến.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
at illi cogitabant secum dicentes si dixerimus de caelo dicet quare ergo non credidistis e
vả, họ bàn với nhau như vầy: nếu chúng ta nói: bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: vậy, sao các ngươi không tin lời giăng?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
at illi cogitabant inter se dicentes quia si dixerimus de caelo dicet quare ergo non credidistis ill
vả, những người ấy bàn cùng nhau rằng: nếu chúng ta nói: bởi trời, thì người sẽ nói với ta rằng: vậy sao các ngươi không tin lời người?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
sicut enim aliquando et vos non credidistis deo nunc autem misericordiam consecuti estis propter illorum incredulitate
lại như khi trước anh em đã nghịch cùng Ðức chúa trời, mà bây giờ được thương xót bởi sự nghịch của họ,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
baptismum iohannis unde erat e caelo an ex hominibus at illi cogitabant inter se dicentes si dixerimus e caelo dicet nobis quare ergo non credidistis ill
phép báp-tem của giăng bởi đâu? bởi trên trời hay là bởi người ta? vả, họ bàn riêng với nhau như vầy: nếu chúng ta đáp rằng: bởi trên trời, thì người sẽ nói với ta rằng: vậy sao không tin lời người ấy?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
venit enim ad vos iohannes in via iustitiae et non credidistis ei publicani autem et meretrices crediderunt ei vos autem videntes nec paenitentiam habuistis postea ut crederetis e
vì giăng đã theo đường công bình đến cùng các ngươi, nhưng các ngươi không tin, còn những kẻ thâu thuế và phường dĩ điếm đã tin người; và các ngươi, khi đã thấy điều ấy, sau cũng không ăn năn đặng tin người.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et quando misit vos de cadesbarne dicens ascendite et possidete terram quam dedi vobis et contempsistis imperium domini dei vestri et non credidistis ei neque vocem eius audire voluisti
khi Ðức giê-hô-va sai các ngươi đi từ ca-đe-ba-nê-a, có dặn rằng: hãy đi lên nhận lấy xứ ta ban cho các ngươi, thì các ngươi đã bội nghịch mạng của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, không tin ngài và không nghe theo tiếng ngài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: