プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
manducantium autem fuit numerus quinque milia virorum exceptis mulieribus et parvuli
số người ăn ước chừng năm ngàn, không kể đờn bà con nít.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
exceptis sabbatis domini donisque vestris et quae offertis ex voto vel quae sponte tribuitis domin
ngoài ra, các ngươi phải cứ giữ lễ sa-bát của Ðức giê-hô-va, cứ dâng cho ngài các lễ vật mình, các của lễ khấn nguyện và lạc ý.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
hii omnes erant ad manum regis exceptis aliis quos posuerat in urbibus muratis et in universo iud
Ðó là những người giúp việc vua, trừ ra những người mà vua đặt trong các thành bền vững khắp xứ giu-đa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
exceptis his quae comederunt iuvenes et partibus virorum qui venerunt mecum aner eschol et mambre isti accipient partes sua
chỉ món chi của những người trẻ đã ăn, và phần của các người cùng đi với tôi, là a-ne, Ếch-côn và mam-rê; về phần họ, họ hãy lấy phần của họ đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
tertia vero die postquam ego peperi peperit et haec et eramus simul nullusque alius in domo nobiscum exceptis nobis duabu
sau bà ngày, người này cũng đẻ; chúng tôi ở chung nhau, chẳng một người lạ nào ở với chúng tôi trong nhà; chỉ có hai chúng tôi ở đó mà thôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
exceptis servis eorum et ancillis qui erant septem milia trecenti triginta septem et in ipsis cantores atque cantrices ducenta
chẳng kể những tôi trai tớ gái; số chúng nó là bảy ngàn ba trăm ba mươi bảy. cũng có hai trăm người nam nữ ca hát theo cùng họ nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dies prima erit sancta atque sollemnis et dies septima eadem festivitate venerabilis nihil operis facietis in eis exceptis his quae ad vescendum pertinen
ngày thứ nhất, sẽ có một sự nhóm hiệp thánh; qua ngày thứ bảy các ngươi cũng sẽ có một sự nhóm hiệp thánh nữa. trong mấy ngày đó chẳng nên làm công việc chi, chỉ lo sắm đồ ăn cho mỗi người cần ăn mà thôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cepit ergo david mille quadrigas eius et septem milia equites ac viginti milia virorum peditum subnervavitque omnes equos curruum exceptis centum quadrigis quas reservavit sib
Ða-vít chiếm lấy của người một ngàn cỗ xe, bảy ngàn lính kỵ, và hai vạn lính bộ; Ða-vít cắt nhượng của các ngựa kéo xe, duy chừa lại một trăm con.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et cum steterit conteretur regnum eius et dividetur in quattuor ventos caeli sed non in posteros eius neque secundum potentiam illius qua dominatus est lacerabitur enim regnum eius etiam in externos exceptis hi
khi vua ấy đã dấy lên, thì nước người bị xé và chia ra theo bốn gió của trời, nhưng không truyền lại cho con cháu, cũng không như quyền đã dùng mà cai trị trước nữa; vì nước người sẽ bị nhổ và phó cho người khác ngoài những người đó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
parabatur autem mihi per dies singulos bos unus arietes sex electi exceptis volatilibus et inter dies decem vina diversa et alia multa tribuebam insuper et annonas ducatus mei non quaesivi valde enim erat adtenuatus populu
vả, người ta dọn ăn cho mỗi ngày một con bò, sáu con chiên chọn lựa; người ta cũng dọn những gà vịt, và mỗi mười ngày đủ các thứ rượu rất nhiều. dầu như vậy, tôi cũng không đòi lương lộc của phần tổng trấn, vì công dịch lấy làm nặng nề cho dân sự này.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: