プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
altare holocausti et omnia vasa eiu
cũng hãy xức dầu bàn thờ về của lễ thiêu, và các đồ phụ tùng của bàn thờ; rồi biệt riêng ra thánh, thì bàn thờ sẽ làm rất thánh.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et holocausti et omnia vasa eorum labium cum basi su
bàn thờ dâng của lễ thiêu cùng đồ phụ tùng, cái thùng và chân thùng;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et holocausti et universam supellectilem quae ad cultum eorum pertinen
bàn thờ của lễ thiêu cùng các đồ phụ tùng, cái thùng và chân thùng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixit abraham deus providebit sibi victimam holocausti fili mi pergebant ergo parite
Áp-ra-ham rằng: con ơi! chính Ðức chúa trời sẽ sắm sẵn lấy chiên con đặng dùng làm của lễ thiêu; rồi cả hai cha con cứ đồng đi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
sin autem de avibus holocausti oblatio fuerit domino de turturibus et pullis columba
nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
altare holocausti et craticulam eius aeneam cum vectibus et vasis suis labrum et basim eiu
bố vi che hành lang, trụ, lỗ trụ, và bức màn của cửa hành lang;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et altare holocausti in vestibulo testimonii offerens in eo holocaustum et sacrificia ut dominus imperara
trên đó người xông hương, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
addens in sacrificio libamenta quae pariter offeruntur et adolens ea super altare absque caerimoniis holocausti matutin
kế đó, người dâng của lễ chay, trút đầy bụm tay mình đem xông trên bàn thờ, ngoại trừ của lễ thiêu hồi ban mai.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
praecipe aaron et filiis eius haec est lex holocausti cremabitur in altari tota nocte usque mane ignis ex eodem altari eri
hãy truyền lịnh nầy cho a-rôn cùng các con trai người: nầy là luật về của lễ thiêu: của lễ thiêu phải ở trên đống lửa tại bàn thờ trọn đêm cho đến sáng mai, và lửa của bàn thờ giữ cho cháy luôn.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non obtulisti mihi arietem holocausti tui et victimis tuis non glorificasti me non te servire feci in oblatione nec laborem tibi praebui in tur
ngươi chẳng dùng chiên làm của lễ thiêu dâng cho ta, chẳng dùng hi sinh tôn kính ta. ta chẳng làm phiền ngươi mà khiến dâng lễ vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aaron vero et filii eius adolebant incensum super altare holocausti et super altare thymiamatis in omne opus sancti sanctorum et ut precarentur pro israhel iuxta omnia quae praecepit moses servus de
a-rôn và các con trai người đều dâng của lễ hoặc trên bàn thờ về của lễ thiêu hay trên bàn thờ xông hương, làm mọi việc ở nơi chí thánh, và làm lễ chuộc tội cho y-sơ-ra-ên, theo như mọi sự môi-se, đầy tớ Ðức chúa trời, đã trừ diệt.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
praecepit quoque rex ahaz uriae sacerdoti dicens super altare maius offer holocaustum matutinum et sacrificium vespertinum et holocaustum regis et sacrificium eius et holocaustum universi populi terrae et sacrificia eorum et libamina eorum et omnem sanguinem holocausti et universum sanguinem victimae super illud effundes altare vero aeneum erit paratum ad voluntatem mea
Ðoạn, vua a-cha truyền lịnh cho thầy tế lễ u-ri rằng: người sẽ xông trên bàn thờ lớn của lễ thiêu buổi sáng và của lễ chay buổi chiều, của lễ thiêu và của lễ chay của vua; lại xông của lễ thiêu và của lễ chay của cả dân sự trong xứ, cũng đổ ra tại trên nó lễ quán của họ, và tưới cả huyết con sinh dùng làm của lễ thiêu, luôn cả huyết về các con sinh khác. còn bàn thờ bằng đồng, ta sẽ dùng cầu vấn ý chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: