検索ワード: interfectis (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

interfectis

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et tu ergo in medio incircumcisorum contereris et dormies cum interfectis gladi

ベトナム語

nhưng ngươi sẽ bị gãy ở giữa những kẻ chưa chịu cắt bì, và sẽ nằm chung với những kẻ bị giết bởi gươm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et reddidit deus malum quod fecerat abimelech contra patrem suum interfectis septuaginta fratribus sui

ベトナム語

như vậy, Ðức chúa trời báo ứng a-bi-mê-léc vì tội ác hắn đã phạm cùng cha mình mà giết bảy mươi người anh em mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

teth melius fuit occisis gladio quam interfectis fame quoniam isti extabuerunt consumpti ab sterilitate terra

ベトナム語

những người bị gươm giết may hơn kẻ bị chết đói: vì thiếu sản vật ngoài đồng, người lần lần hao mòn như bị đâm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

porro abimelech omni illo die obpugnabat urbem quam cepit interfectis habitatoribus eius ipsaque destructa ita ut sal in ea dispergere

ベトナム語

a-bi-mê-léc hãm đánh thành trọn ngày, bèn chiếm lấy và giết hết thảy người ở trong, rồi phá thành và rắc muối ở đó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cunctasque urbes in tempore illo cepimus interfectis habitatoribus earum viris ac mulieribus et parvulis non reliquimus in eis quicqua

ベトナム語

trong lúc đó, ta chiếm hết các thành người, khấn vái diệt hết các thành, cả người nam, người nữ, và các con trẻ, không chừa lại một ai.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quia dedi terrorem meum in terra viventium et dormivit in medio incircumcisorum cum interfectis gladio pharao et omnis multitudo eius ait dominus deu

ベトナム語

vì ta rải sự khiếp sợ người ra trên đất người sống. thật, pha-ra-ôn và cả dân người sẽ nằm giữa những kẻ chưa chịu cắt bì, với những kẻ đã bị giết bởi gươm, chúa giê-hô-va phán vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ibi idumea et reges eius omnes duces eius qui dati sunt cum exercitu suo cum interfectis gladio et qui cum incircumcisis dormierunt et cum his qui descenderunt in lacu

ベトナム語

tại đó có Ê-đôm, với các vua và cả các quan trưởng nó, những người nầy mạnh bạo mặc dầu, đã bị sắp hàng với những kẻ bị giết bởi gươm, và nằm chung với những kẻ chưa chịu cắt bì, và với những kẻ xuống trong hầm hố.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

at ille exercitus quem remiserat amasias ne secum iret ad proelium diffusus est in civitatibus iuda a samaria usque bethoron et interfectis tribus milibus diripuit praedam magna

ベトナム語

còn đạo binh mà a-ma-xia khiến trở về, không cho đi ra trận với mình, thì xông vào các thành giu-đa, từ sa-ma-ri cho đến bết-hô-rôn, đánh giết ba ngàn người tại đó, và cướp lấy nhiều của cải.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ibi principes aquilonis omnes et universi venatores qui deducti sunt cum interfectis paventes et in sua fortitudine confusi qui dormierunt incircumcisi cum interfectis gladio et portaverunt confusionem suam cum his qui descendunt in lacu

ベトナム語

tại đó cũng có hết thảy quan trưởng ở phương bắc và hết thảy dân si-đôn đều xuống với những kẻ bị giết, dầu sự mạnh bạo của chúng nó đã làm cho khiếp sợ mặt lòng. chúng nó mang xấu hổ; chúng nó, là những kẻ chưa chịu cắt bì ấy, đã nằm sóng sượt với những kẻ chịu nhơ nhuốc trong vòng những kẻ đã xuống nơi hầm hố.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

sed et per omnes provincias quae dicioni regis subiacebant pro animabus suis stetere iudaei interfectis hostibus ac persecutoribus suis in tantum ut septuaginta quinque milia occisorum implerentur et nullus de substantiis eorum quicquam contingere

ベトナム語

những dân giu-đa khác ở trong các tỉnh vua, bèn hiệp lại binh vực cho sanh mạng mình, hãm đánh kẻ thù nghịch mình, giết bảy mươi lăm ngàn người ghen ghét mình; nhưng họ không tra tay vào hóa tài.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,747,006,309 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK