検索ワード: melius (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

melius

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

melius est a sapiente corripi quam stultorum adulatione decip

ベトナム語

vì tiếng cười của kẻ ngu muội giống như tiếng gai nhọn nổ dưới nồi. Ðiều đó cũng là sự hư không.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

melius est enim benefacientes si velit voluntas dei pati quam malefaciente

ベトナム語

vì nếu ý muốn Ðức chúa trời dường ấy, thì thà làm điều thiện mà chịu khổ, còn hơn làm điều ác mà chịu khổ vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

deo pro nobis melius aliquid providente ut ne sine nobis consummarentu

ベトナム語

vì Ðức chúa trời có sắm sẵn điều tốt hơn cho chúng ta, hầu cho ngoại chúng ta ra họ không đạt đến sự trọn vẹn được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

melius ergo est duos simul esse quam unum habent enim emolumentum societatis sua

ベトナム語

hai người hơn một, vì hai sẽ được công giá tốt về công việc mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et cognovi quod non esset melius nisi laetari et facere bene in vita su

ベトナム語

vậy, ta nhìn biết chẳng có điều gì tốt cho loài người hơn là vui vẻ, và làm lành trọn đời mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

igitur et qui matrimonio iungit virginem suam bene facit et qui non iungit melius faci

ベトナム語

thế thì kẻ gả con gái mình làm phải lẽ; song kẻ không gả, còn làm phải lẽ hơn nữa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

det illi dominus invenire misericordiam a domino in illa die et quanta ephesi ministravit melius tu nost

ベトナム語

xin chính mình chúa cho người tìm thấy sự thương xót của chúa trong ngày đó! con lại biết hơn kẻ khác, người ở Ê-phê-sô đã hầu việc ta mọi đàng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

interrogabat ergo horam ab eis in qua melius habuerit et dixerunt ei quia heri hora septima reliquit eum febri

ベトナム語

người bèn hỏi họ con trai mình đã thấy khá nhằm giờ nào. họ trả lời rằng: bữa qua, hồi giờ thứ bảy, cơn rét lui khỏi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixit autem paulus ad tribunal caesaris sto ubi me oportet iudicari iudaeis non nocui sicut tu melius nost

ベトナム語

phao-lô bèn thưa rằng: tôi ứng hầu trước mặt tòa án sê-sa, ấy là nơi tôi phải chịu xử; tôi chẳng có lỗi chi với người giu-đa, như chính mình biết rõ ràng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cui dixit socrus melius est filia mi ut cum puellis eius exeas ad metendum ne in alieno agro quispiam resistat tib

ベトナム語

na-ô-mi nói cùng ru-tơ, dâu mình, rằng: hỡi con gái ta, lấy làm phải cho con đi với các tớ gái người, chớ cho người ta gặp con trong một ruộng khác.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dabo eis in domo mea et in muris meis locum et nomen melius a filiis et filiabus nomen sempiternum dabo eis quod non peribi

ベトナム語

thì ta sẽ ban cho họ tại trong nhà ta và trong tường ta một chỗ, và một danh tốt hơn danh của con trai con gái; ta lại sẽ ban cho họ một danh đời đời chẳng hề dứt đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et mutari non poterit id est nec melius malo nec peius bono quod si mutaverit et ipsum quod mutatum est et illud pro quo mutatum est consecratum erit domin

ベトナム語

người ta không nên đổi hay là thế một con tốt cho một con xấu, hay là một con xấu cho một con tốt. nếu thế một con nào cho một con khác, thì con nầy và con thế đều sẽ nên vật thánh.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dixit david ad gad ex omni parte me angustiae premunt sed melius mihi est ut incidam in manus domini quia multae sunt miserationes eius quam in manus hominu

ベトナム語

Ða-vít nói với gát rằng: ta bị hoạn nạn lớn. ta xin sa vào tay Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót của ngài rất lớn; chớ để ta sa vào tay của loài người ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cui responderunt tace et pone digitum super os tuum venique nobiscum ut habeamus te patrem et sacerdotem quid tibi melius est ut sis sacerdos in domo unius viri an in una tribu et familia in israhe

ベトナム語

chúng đáp rằng: hãy nín đi, lấy tay bụm miệng lại, và đến cùng chúng ta, làm cha và thầy tế lễ cho chúng ta. ngươi làm thầy tế lễ cho một nhà, hay là làm thầy tế lễ cho một chi phái, một họ hàng trong y-sơ-ra-ên, điều nào khá hơn?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ait david in corde suo aliquando incidam in uno die in manu saul nonne melius est ut fugiam et salver in terra philisthinorum ut desperet saul cessetque me quaerere in cunctis finibus israhel fugiam ergo manus eiu

ベトナム語

Ða-vít nói thầm nghĩ rằng: chắc một ngày kia, ta sẽ chết bởi tay sau-lơ. ta chẳng làm chi hay hơn bằng trốn trong xứ phi-li-tin, thì sau-lơ sẽ chẳng còn kiếm ta trong cả địa phận y-sơ-ra-ên nữa. như vậy, ta sẽ thoát khỏi tay người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et respondit absalom ad ioab misi ad te obsecrans ut venires ad me et mitterem te ad regem ut diceres ei quare veni de gessur melius mihi erat ibi esse obsecro ergo ut videam faciem regis quod si memor est iniquitatis meae interficiat m

ベトナム語

Áp-sa-lôm nói với người rằng: hãy đến đây, ta sẽ sai ngươi đến cùng vua, đặng nói rằng: tôi đã ở ghê-su-rơ trở về làm chi? thà tôi còn ở đó thì hơn. vậy bây giờ, tôi muốn ra mắt vua; ví bằng tôi có tội ác gì, xin vua hãy giết tôi đi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,780,071,539 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK