プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
dedisti mihi clypeum salutis tuae et mansuetudo mea multiplicavit m
chúa đã ban sự chửng cứu cho tôi làm cái khiên, và sự hiền từ chúa đã làm cho tôi nên sang trọng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et misit sagittas et dissipavit eos et fulgora multiplicavit et conturbavit eo
còn tôi, nhờ sự công bình, tôi sẽ được thấy mặt chúa; khi tôi tỉnh thức, tôi sẽ thỏa nguyện nhìn xem hình dáng chúa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
multiplicavit enim fornicationes suas recordans dies adulescentiae suae quibus fornicata est in terra aegypt
nhưng nó thêm nhiều sự hành dâm, nhớ lại những ngày nó còn trẻ và thuở nó hành dâm trong đất Ê-díp-tô.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
benedixitque dominus domui aegyptii propter ioseph et multiplicavit tam in aedibus quam in agris cunctam eius substantia
từ khi người đặt giô-sép cai quản cửa nhà cùng hết thảy của cải mình rồi, thì Ðức giê-hô-va vì giô-sép ban phước cho nhà người; sự ban phước của Ðức giê-hô-va bủa khắp mọi vật của người làm chủ, hoặc trong nhà, hoặc ngoài đồng.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
vitis frondosa israhel fructus adaequatus est ei secundum multitudinem fructus sui multiplicavit altaria iuxta ubertatem terrae suae exuberavit simulacri
y-sơ-ra-ên là một cây nho tươi tốt, sanh ra trái nó. trái nó càng sai tríu chừng nào, nó càng thêm nhiều bàn thờ ra chừng nấy; đất nó càng tốt bao nhiêu, những trụ tượng nó lập lên càng đẹp bấy nhiêu.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et oblitus est israhel factoris sui et aedificavit delubra et iudas multiplicavit urbes munitas et mittam ignem in civitates eius et devorabit aedes illiu
y-sơ-ra-ên đã quên Ðấng tạo mình, và dựng những cung đền; giu-đa đã thêm nhiều các thành bền vững. nhưng ta sẽ sai lửa trên các thành nó, và lửa ấy sẽ thiêu cháy cung đền nó.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et transduxit filium suum per ignem et ariolatus est et observavit auguria et fecit pythones et aruspices multiplicavit ut faceret malum coram domino et inritaret eu
người đưa con trai mình qua lửa, tập tành phép thiên văn và việc bói điềm; lập lên những đồng cốt và thầy bói. người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va quá chừng, chọc giận ngài hoài.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: