プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
in quo abundantius volens deus ostendere pollicitationis heredibus inmobilitatem consilii sui interposuit iusiurandu
Ðức chúa trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý định ngài là chắc chắn không thay đổi, thì dùng lời thề;
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quid niteris bonam ostendere viam tuam ad quaerendam dilectionem quae insuper et malitias tuas docuisti vias tua
sao ngươi cứ dọn đường mình để tìm tình ái! đến nỗi đã dạy cho những đờn bà xấu nết theo lối mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
nonne melius est comedere et bibere et ostendere animae suae bona de laboribus suis et hoc de manu dei es
chẳng gì tốt cho người hơn là ăn, uống, khiến linh hồn mình hưởng phước của lao khổ mình. ta xem thấy điều đó cũng bởi tay Ðức chúa trời mà đến.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quod si volens deus ostendere iram et notam facere potentiam suam sustinuit in multa patientia vasa irae aptata in interitu
nếu Ðức chúa trời muốn tỏ ra cơn thạnh nộ và làm cho bởi thế quyền phép ngài, đã lấy lòng khoan nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư mất,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et dixit mihi haec verba fidelissima et vera sunt et dominus deus spirituum prophetarum misit angelum suum ostendere servis suis quae oportet fieri cit
bấy giờ thiên sứ nói với tôi rằng: những lời nầy là trung tín và chơn thật, chúa là Ðức chúa trời của thần các đấng tiên tri, đã sai thiên sứ mình đặng tỏ cùng các tôi tớ ngài những điều kíp phải xảy ra.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
exinde coepit iesus ostendere discipulis suis quia oporteret eum ire hierosolymam et multa pati a senioribus et scribis et principibus sacerdotum et occidi et tertia die resurger
từ đó, Ðức chúa jêsus mới tỏ cho môn đồ biết rằng mình phải đi đến thành giê-ru-sa-lem, phải chịu tại đó nhiều sự khốn khổ bởi những người trưởng lão, thầy tế lễ cả, cùng thầy thông giáo, và phải bị giết, đến ngày thứ ba phải sống lại.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
domine deus tu coepisti ostendere servo tuo magnitudinem tuam manumque fortissimam neque enim est alius deus vel in caelo vel in terra qui possit facere opera tua et conparari fortitudini tua
lạy chúa giê-hô-va, chúa đã khởi tỏ cho kẻ tôi tớ chúa sự oai nghiêm lớn, và cánh tay quyền năng của chúa; vì trên trời dưới đất há có thần nào làm được việc và công sự quyền năng giống như của chúa chăng?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: