プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
翻訳の追加
pater
ba
最終更新: 2009-07-01 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
ego et pater unum sumu
ta với cha là một.
最終更新: 2012-05-05 使用頻度: 1 品質: 参照: Translated.com
cui pater servam balam dedera
và cắt con đòi bi-la theo hầu ra-chên con gái mình.
filius semmei maon et maon pater bethsu
con trai của sa-mai là ma-ôn; và ma-ôn là tổ phụ của bết-sua.
ego sum vitis vera et pater meus agricola es
ta là gốc nho thật, cha ta là người trồng nho.
quis est pluviae pater vel quis genuit stillas rori
mưa có cha chăng? ai sanh các giọt sương ra?
mandaverunt ei pater tuus praecepit nobis antequam moreretu
các anh bèn sai người đến nói cùng giô-sép rằng: trước khi qua đời, cha em có trối rằng:
estote ergo misericordes sicut et pater vester misericors es
hãy thương xót như cha các ngươi hay thương xót.
cis fuerat pater saul et ner pater abner filius abihe
kích, cha của sau-lơ và nê-rơ, cha của Áp-ne, là con trai của a-bi-ên.
abigail autem genuit amasa cuius pater fuit iether ismahelite
a-bi-ga-in sanh a-ma-sa; cha của a-ma-sa là giê-the, người Ích-ma-ên.
estote ergo vos perfecti sicut et pater vester caelestis perfectus es
thế thì các ngươi hãy nên trọn vẹn, như cha các ngươi ở trên trời là trọn vẹn.
de die autem illa et hora nemo scit neque angeli caelorum nisi pater solu
về ngày và giờ đó, chẳng có ai biết chi cả, thiên sứ trên trời hay là con cũng vậy, song chỉ một mình cha biết thôi.
abraham pater vester exultavit ut videret diem meum et vidit et gavisus es
cha các ngươi là Áp-ra-ham đã nức lòng nhìn thấy ngày của ta; người đã thấy rồi, và mừng rỡ.
dixit ergo eis iterum pax vobis sicut misit me pater et ego mitto vo
ngài lại phán cùng môn đồ rằng: bình an cho các ngươi! cha đã sai ta thể nào, ta cũng sai các ngươi thể ấy.
benedictus deus et pater domini nostri iesu christi pater misericordiarum et deus totius consolationi
chúc tạ Ðức chúa trời, cha Ðức chúa jêsus christ chúng ta, là cha hay thương xót, là Ðức chúa trời ban mọi sự yên ủi.
abraham pater noster nonne ex operibus iustificatus est offerens isaac filium suum super altar
Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi dâng con mình là y-sác trên bàn thờ, há chẳng từng cậy việc làm được xưng công bình hay sao?
et non est reveritus faciem domini sicut reveritus est manasses pater eius et multo maiora deliqui
người không hạ mình xuống trước mặt Ðức giê-hô-va như ma-na-se, cha người, đã làm; nhưng người càng thêm phạm tội.
sicut misit me vivens pater et ego vivo propter patrem et qui manducat me et ipse vivet propter m
Ðây là bánh từ trên trời xuống. bánh đó chẳng phải như ma-na mà tổ phụ các ngươi đã ăn, rồi cũng sẽ chết; kẻ nào ăn bánh nầy sẽ sống đời đời.