検索ワード: poterimus (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

poterimus

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

locutusque est ad eos num invenire poterimus talem virum qui spiritu dei plenus si

ベトナム語

pha-ra-ôn phán cùng quần thần rằng: chúng ta há dễ tìm một người như người nầy, có thần minh của Ðức chúa trời được sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixit autem iudas debilitata est fortitudo portantis et humus nimia est et nos non poterimus aedificare muru

ベトナム語

người giu-đa nói: còn nhiều đồ hư nát, và sức lực của kẻ khiêng dánh đã yếu mỏn; chúng ta không thế xây cất vách thành được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

congregata multitudine ante petram dixitque eis audite rebelles et increduli num de petra hac vobis aquam poterimus eicer

ベトナム語

môi-se và a-rôn truyền nhóm hội chúng đến trước hòn đá mà nói rằng: hỡi dân phản nghịch! hãy nghe, chúng ta há dễ khiến nước chảy từ hòn đá nầy ra cho các ngươi được sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

inter haec chaleb conpescens murmur populi qui oriebatur contra mosen ait ascendamus et possideamus terram quoniam poterimus obtinere ea

ベトナム語

nhưng những người đi cùng ca-lép nói rằng: chúng ta không đi lên cự dân nầy được, vì chúng nó mạnh hơn chúng ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dicet habitator insulae huius in die illa ecce haec erat spes nostra ad quos confugimus in auxilium ut liberaret nos a facie regis assyriorum et quomodo effugere poterimus no

ベトナム語

trong ngày đó, kẻ ở gần biển sẽ nói rằng: kìa, dân tộc mà chúng ta vốn đem lòng trông cậy, và chạy đến cầu cứu để được giải thoát khỏi vua a-si-ri, thì nay đã trở nên thể ấy rồi! chúng ta làm sao trốn khỏi được?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cui iudas quid respondebimus inquit domino meo vel quid loquemur aut iusti poterimus obtendere deus invenit iniquitatem servorum tuorum en omnes servi sumus domini mei et nos et apud quem inventus est scyphu

ベトナム語

giu-đa đáp: chúng tôi sẽ nói cùng chúa làm sao? sẽ phân lại làm sao? sẽ chữa mình chúng tôi làm sao? Ðức chúa trời đã thấu rõ điều gian ác của tôi tớ chúa rồi. nầy, chúng tôi cùng kẻ đã bị bắt được chén nơi tay đều làm kẻ tôi tớ cho chúa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cui responderunt filii ioseph non poterimus ad montana conscendere cum ferreis curribus utantur chananei qui habitant in terra campestri in qua sitae sunt bethsan cum viculis suis et iezrahel mediam possidens valle

ベトナム語

nhưng con cháu giô-sép đáp rằng: núi không đủ chỗ cho chúng tôi; còn miền đồng bằng, hết thảy dân ca-na-an ở đó, dân bết-sê-an, và người ở các thành địa hạt nó, luôn những người ở trong trũng gít-rê-ên, đều có thiết xa.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,745,659,929 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK