プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
numquid deum quispiam docebit scientiam qui excelsos iudica
Ðức chúa trời xét đoán những người cao vị; vậy, người ta há sẽ dạy tri thức cho ngài sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixit autem iosaphat non est hic propheta domini quispiam ut interrogemus per eu
nhưng giô-sa-phát tiếp rằng: Ở đây còn có đấng tiên tri nào khác của Ðức giê-hô-va để chúng ta cầu vấn người ấy chăng?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et si quispiam praevaluerit contra unum duo resistent ei funiculus triplex difficile rumpitu
lại nếu kẻ ở một mình bị người khác thắng, thì hai người có thế chống cự nó; một sợi dây đánh ba tao lấy làm khó đứt.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
sin autem quispiam aqua sementem perfuderit et postea morticinis tacta fuerit ilico polluetu
nhưng nếu người ta có đổ nước trên hột giống đó và nếu vật gì của xác chết rớt nhằm, thì hột giống đó sẽ bị ô uế cho các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
non videbit quispiam de hominibus generationis huius pessimae terram bonam quam sub iuramento pollicitus sum patribus vestri
chẳng một ai của dòng dõi gian ác nầy sẽ thấy xứ tốt đẹp mà ta đã thề ban cho tổ phụ các ngươi,
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cui dixit socrus melius est filia mi ut cum puellis eius exeas ad metendum ne in alieno agro quispiam resistat tib
na-ô-mi nói cùng ru-tơ, dâu mình, rằng: hỡi con gái ta, lấy làm phải cho con đi với các tớ gái người, chớ cho người ta gặp con trong một ruộng khác.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ascendit quoque baasa rex israhel in iudam et aedificavit rama ut non possit quispiam egredi vel ingredi de parte asa regis iuda
ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đi lên đánh giu-đa, xây đồn lũy ra-ma, để làm cho dân sự của a-sa, vua giu-đa, không ra vào nơi a-sa, vua giu-đa được.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixitque abimelech quare inposuisti nobis potuit coire quispiam de populo cum uxore tua et induxeras super nos grande peccatum praecepitque omni populo dicen
a-bi-mê-léc hỏi: ngươi làm chi cho chúng ta vậy? ngộ có một người dân đến nằm cùng vợ ngươi, ngươi làm cho chúng ta phải phạm tội!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
si laeserit quispiam agrum vel vineam et dimiserit iumentum suum ut depascatur aliena quicquid optimum habuerit in agro suo vel in vinea pro damni aestimatione restitue
ngộ ai làm hư hại trong ruộng hay là vườn nho, thả súc vật mình vào ăn trong ruộng người khác, thì ai đó phải lấy hoa lợi tốt nhất của ruộng hay là vườn nho mình mà thường bồi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
erat autem vir quispiam in solitudine maon et possessio eius in carmelo et homo ille magnus nimis erantque ei oves tria milia et mille caprae et accidit ut tonderetur grex eius in carmel
vả, có một người ở ma-ôn, còn sản nghiệp nó thì ở cạt-mên. người rất giàu, có ba ngàn chiên, và một ngàn dê; người đương ở cạt-mên đặng hớt lông chiên mình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et erit cum prophetaverit quispiam ultra dicent ei pater eius et mater eius qui genuerunt eum non vives quia mendacium locutus es in nomine domini et configent eum pater eius et mater eius genitores eius cum prophetaveri
từ rày về sau nếu có ai còn nói tiên tri, thì cha và mẹ nó là kẻ đã sanh nó ra, sẽ nói cùng nó rằng: mầy sẽ không sống nữa, vì mầy nhơn danh Ðức giê-hô-va và rao những lời dối. cha và mẹ là kẻ đã sanh nó sẽ đâm nó khi nó nói tiên tri.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et dixit unus quispiam de israhel num vidisti virum hunc qui ascendit ad exprobrandum enim israheli ascendit virum ergo qui percusserit eum ditabit rex divitiis magnis et filiam suam dabit ei et domum patris eius faciet absque tributo in israhe
các ngươi có thấy người đó xơm tới chăng? hắn đến đặng sỉ nhục y-sơ-ra-ên. nếu ai giết được hắn, thì vua sẽ ban thưởng nhiều của cải, gả con gái mình cho người đó, và miễn xâu thuế cho nhà cha người ấy trong y-sơ-ra-ên.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: