検索ワード: recordatus (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

recordatus

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

et recordatus petrus dicit ei rabbi ecce ficus cui maledixisti arui

ベトナム語

bấy giờ phi -e-rơ nhớ lại chuyện đã qua, thưa cùng ngài rằng: thầy, coi kìa! cây vả thầy đã rủa nay khô đi rồi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et ego quando recordatus fuero pertimesco et concutit carnem meam tremo

ベトナム語

khi nào tôi nhớ lại, tôi bèn bị kinh hoảng, rởn óc cả và thịt tôi.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quoniam requirens sanguinem eorum recordatus est non est oblitus clamorem pauperu

ベトナム語

Ðức giê-hô-va ôi! xin thương xót tôi; hỡi Ðấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết, hãy xem sự gian nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

quoniam pervenerunt peccata eius usque ad caelum et recordatus est deus iniquitatum eiu

ベトナム語

vì tội lỗi nó chất cao tày trời, và Ðức chúa trời đã nhớ đến các sự gian ác nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ego audivi gemitum filiorum israhel quo aegyptii oppresserunt eos et recordatus sum pacti me

ベトナム語

ta cũng có nghe lời than thở của dân y-sơ-ra-ên bị người Ê-díp-tô bắt làm tôi mọi, bèn nhớ lại sự giao ước của ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et audivit gemitum eorum ac recordatus foederis quod pepigerat cum abraham et isaac et iaco

ベトナム語

ngài nghe tiếng than thở chúng, nhớ đến sự giao ước mình kết lập cùng Áp-ra-ham, y-sác và gia-cốp.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

recordatus est misericordiae suae et veritatem suam domui israhel viderunt omnes termini terrae salutare dei nostr

ベトナム語

lửa bay đi trước mặt ngài, thiêu đốt hết cừu địch bốn bên.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cum enim subverteret deus civitates regionis illius recordatus est abrahae et liberavit loth de subversione urbium in quibus habitavera

ベトナム語

vả, khi Ðức chúa trời hủy diệt các thành nơi đồng bằng, tức là thành lót ở, thì nhớ đến Áp-ra-ham, cứu lót ra khỏi chốn phá tan đó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

audite insulae et adtendite populi de longe dominus ab utero vocavit me de ventre matris meae recordatus est nominis me

ベトナム語

hỡi các cù lao, hãy nghe ta! hỡi các dân xa lạ, hãy ghé tai! Ðức giê-hô-va đã gọi ta từ trong bụng mẹ, đã nói đến danh ta từ lòng dạ mẹ ta.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et conversus dominus respexit petrum et recordatus est petrus verbi domini sicut dixit quia priusquam gallus cantet ter me negabi

ベトナム語

chúa xây một lại ngó phi -e-rơ. phi -e-rơ nhớ lại lời chúa đã phán cùng mình rằng: hôm nay trước khi gà chưa gáy, ngươi sẽ chối ta ba lần;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et erit terra iuda aegypto in festivitatem omnis qui illius fuerit recordatus pavebit a facie consilii domini exercituum quod ipse cogitavit super ea

ベトナム語

bấy giờ đất giu-đa sẽ nên sự kinh hoàng cho Ê-díp-tô; hễ khi người ta xưng tên ấy ra trước mặt ai thì nấy sợ khiếp, vì ý chỉ của Ðức giê-hô-va vạn quân đã định nghịch cùng nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

aleph quomodo obtexit caligine in furore suo dominus filiam sion proiecit de caelo terram inclitam israhel et non recordatus est scabilli pedum suorum in die furoris su

ベトナム語

sao chúa đã nổi giận, vầy mây che khuất con gái si-ôn? ngài đã ném sự đẹp đẽ y-sơ-ra-ên từ trên trời xuống đất. trong ngày thạnh nộ, ngài chẳng nhớ đến bệ chơn mình.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

vade et clama in auribus hierusalem dicens haec dicit dominus recordatus sum tui miserans adulescentiam tuam et caritatem disponsationis tuae quando secuta me es in deserto in terra quae non seminatu

ベトナム語

hãy đi, kêu vào tại giê-ru-sa-lem rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: ta còn nhớ về ngươi lòng nhơn từ của ngươi lúc đang thơ, tình yêu mến trong khi ngươi mới kết bạn, là khi ngươi theo ta nơi đồng vắng, trong đất không gieo trồng.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

numquid non sacrificium quod sacrificastis in civitatibus iuda et in plateis hierusalem vos et patres vestri reges vestri et principes vestri et populus terrae horum recordatus est dominus et ascendit super cor eiu

ベトナム語

các ngươi cùng tổ phụ, các vua các quan trưởng mình, và dân trong đất, đã đốt hương trong các thành giu-đa và trong các đường phố giê-ru-sa-lem, Ðức giê-hô-va há chẳng đã nhớ lấy và đã ghi trong ý tưởng ngài sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et votum vovit dicens domine exercituum si respiciens videris adflictionem famulae tuae et recordatus mei fueris nec oblitus ancillae tuae dederisque servae tuae sexum virilem dabo eum domino omnes dies vitae eius et novacula non ascendet super caput eiu

ベトナム語

nàng hứa nguyện rằng: Ôi, Ðức giê-hô-va của vạn quân, nếu ngài đoái xem nỗi sầu khổ của con đòi ngài, nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi ngài một đứa con trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Ðức giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa qua ngang đầu nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,781,755,604 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK