プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
quantus ergo sum ego qui respondeam ei et loquar verbis meis cum e
phương chi tôi đáp lại với ngài, và chọn lời tranh biện cùng ngài!
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
iniit consilium cum senibus qui steterant coram patre eius salomone dum adviveret dicens quid datis consilii ut respondeam popul
vua rô-bô-am bàn nghị cùng các trưởng lão đã chầu trước mặt sa-lô-môn, cha người, trong lúc sa-lô-môn còn sống, mà rằng: các ngươi bàn luận cho ta phải trả lời với dân sự này làm sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixitque ad eos quod mihi datis consilium ut respondeam populo huic qui dixerunt mihi levius fac iugum quod inposuit pater tuus super no
mà rằng: dân sự này đã tâu với ta rằng: hãy giảm nhẹ cái ách mà thân phụ vua đã gán cho chúng tôi; vậy, các ngươi bàn luận cho ta phải đáp với chúng nó làm sao?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ecce ego habito in masphat ut respondeam praecepto chaldeorum qui mittuntur ad nos vos autem colligite vindemiam et messem et oleum et condite in vasis vestris et manete in urbibus vestris quas teneti
về phần ta, nầy, ta sẽ ở lại mích-ba, đặng chầu những người canh-đê sẽ đến đây. nhưng các ngươi hãy thâu rượu, trái mùa hạ, và dầu; hãy đựng vào bình các ngươi, và lập nghiệp trong các thành mình đã chiếm lấy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
aut tribus annis pestilentiam aut tribus mensibus fugere te hostes tuos et gladium eorum non posse evadere aut tribus diebus gladium domini et mortem versari in terra et angelum domini interficere in universis finibus israhel nunc igitur vide quid respondeam ei qui misit m
hoặc ba năm đói kém, hoặc bị thua ba tháng tại trước mặt cừu địch ngươi, và phải gươm của kẻ thù nghịch phá hại, hay là bị ba ngày gươm của Ðức giê-hô-va, tức là ôn dịch ở trong xứ, có thiên sứ của Ðức giê-hô-va hủy diệt trong khắp bờ cõi của y-sơ-ra-ên. vậy bây giờ hãy định lấy điều nào tôi phải tâu lại cùng Ðấng đã sai tôi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質: