検索ワード: umerum (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

umerum

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

tolle molam et mole farinam denuda turpitudinem tuam discoperi umerum revela crus transi flumin

ベトナム語

hãy lấy cối xay và đi xay bột; hãy bỏ lúp, vén vạt áo đi, để trần chơn, đặng lội qua sông.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

vidit requiem quod esset bona et terram quod optima et subposuit umerum suum ad portandum factusque est tributis servien

ベトナム語

thấy rằng sự yên ổn là tốt lành, và đất-đai đẹp lắm thay. người đã rùn vai vác gánh nặng, phải vâng phục những điều sưu-dịch.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et dabo clavem domus david super umerum eius et aperiet et non erit qui claudat et claudet et non erit qui aperia

ベトナム語

ta sẽ đem chìa khóa nhà Ða-vít để trên vai nó; hễ nó mở, không ai đóng được; nó đóng, không ai mở được.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

idcirco ecce ego aperiam umerum moab de civitatibus de civitatibus inquam eius et de finibus eius inclitas terrae bethiesimoth et beelmeon et cariathai

ベトナム語

bởi cớ đó, nầy, ta sẽ phá các thành của bờ cõi người mô-áp, tức là hết thảy các thành trong đất chúng nó làm vinh hiển cho xứ ấy, là thành bết-giê-si-mốt, thành ba-anh-mê-ôn, và thành ki-ri-a-ta-im.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et pones in utroque latere superumeralis memoriale filiis israhel portabitque aaron nomina eorum coram domino super utrumque umerum ob recordatione

ベトナム語

Ðoạn gắn hai viên bích ngọc đó trên hai đai vai ê-phót, dùng làm ngọc kỷ niệm về con cháu y-sơ-ra-ên; a-rôn sẽ mang tên của họ trên hai vai mình làm kỷ niệm trước mặt Ðức giê-hô-va.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et contestatus es eos ut reverterentur ad legem tuam ipsi vero superbe egerunt et non audierunt mandata tua et in iudiciis tuis peccaverunt quae faciet homo et vivet in eis et dederunt umerum recedentem et cervicem suam induraverunt nec audierun

ベトナム語

chúa cũng làm chứng nghịch cùng chúng, để dẫn dắt chúng trở lại luật pháp của ngài. dầu vậy, chúng cư xử cách kiêu ngạo không nghe các điều răn chúa, phạm đến luật lệ của chúa, là luật lệ nếu người nào vâng làm theo, tất sẽ được sống; chúng ở chấp nhất, cứng cổ mình, và không khứng nghe theo.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,781,137,148 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK