プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。
non relinquam vos orfanos veniam ad vo
ta không để cho các ngươi mồ côi đâu, ta sẽ đến cùng các ngươi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et ait illi iesus ego veniam et curabo eu
Ðức chúa jêsus phán rằng: ta sẽ đến, chữa cho nó được lành.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
confido autem in domino quoniam et ipse veniam ad vos cit
tôi lại có lòng trông cậy nầy trong chúa, là chính mình tôi không bao lâu sẽ đến.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
in mente ergo habe qualiter acceperis et audieris et serva et paenitentiam age si ergo non vigilaveris veniam tamquam fur et nescies qua hora veniam ad t
vậy hãy nhớ lại mình đã nhận và nghe đạo thể nào, thì giữ lấy, và ăn năn đi. nếu ngươi chẳng tỉnh thức, ta sẽ đến như kẻ trộm, và ngươi không biết giờ nào ta đến bắt ngươi thình lình.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dixitque cain ad dominum maior est iniquitas mea quam ut veniam merea
ca-in thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: sự hình phạt tôi nặng quá mang không nổi.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
et adhuc ibi te loquente cum rege ego veniam post te et conplebo sermones tuo
trong lúc bà tâu với vua như vậy, thì chính tôi cũng sẽ đi vào sau, làm cho quả quyết các lời của bà.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
quis mihi tribuat ut cognoscam et inveniam illum et veniam usque ad solium eiu
Ôi! chớ chi tôi biết nơi nào tìm được chúa, hầu cho đi đến trước tòa của ngài?
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dicit ei iesus si sic eum volo manere donec veniam quid ad te tu me sequer
Ðức chúa trời đáp rằng: nếu ta muốn người cứ ở cho tới khi ta đến, thì can hệ gì với ngươi? còn ngươi, hãy theo ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
dicit ad eum mulier domine da mihi hanc aquam ut non sitiam neque veniam huc haurir
người đờn bà thưa: lạy chúa, xin cho tôi nước ấy, để cho tôi không khát và không đến đây múc nước nữa.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
veniam autem cito ad vos si dominus voluerit et cognoscam non sermonem eorum qui inflati sunt sed virtute
nhưng nếu chúa khứng cho, thì chẳng bao lâu tôi sẽ tới cùng anh em, và xét cho biết, chẳng phải xét lời nói của những kẻ kiêu ngạo đó, bèn là năng lực họ thể nào.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
donec veniam et tollam vos ad terram quae est ut terra vestra terram frumenti et vini terram panum et vinearu
cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch nha và rượu mới, lúa mì và nho.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
cui dixit revertens veniam ad te tempore isto vita comite et habebit filium sarra uxor tua quo audito sarra risit post ostium tabernacul
một đấng nói rằng: trong độ một năm nữa, ta sẽ trở lại đây với ngươi không sai, và chừng đó, sa-ra, vợ ngươi, sẽ có một con trai. sa-ra ở nơi cửa trại sau lưng đấng đó, nghe các lời nầy.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
ait ei dominus iam nunc veniam ad te in caligine nubis ut audiat me populus loquentem ad te et credat tibi in perpetuum nuntiavit ergo moses verba populi ad dominu
ngài phán rằng: nầy, ta sẽ ở trong đám mây mịt mịt đi đến ngươi; đặng khi nào ta phán cùng ngươi, thì dân sự nghe và tin cậy ngươi luôn luôn. Ðoạn, môi-se đem lời của dân sự thưa lại cho Ðức giê-hô-va.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
donec veniam et transferam vos in terram quae similis terrae vestrae est in terram fructiferam et fertilem vini terram panis et vinearum terram olivarum et olei ac mellis et vivetis et non moriemini nolite audire ezechiam qui vos decipit dicens dominus liberabit no
cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong. như thế các ngươi sẽ sống, và không chết đâu. vậy, chớ nghe Ê-xê-chia, vì hắn gạt các ngươi khi nói rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta.
最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:
関係性の低い人による翻訳は非表示になります。
関係性の低い結果を表示します。