検索ワード: visitabo (ラテン語 - ベトナム語)

コンピュータによる翻訳

人が翻訳した例文から、翻訳方法を学びます。

Latin

Vietnamese

情報

Latin

visitabo

Vietnamese

 

から: 機械翻訳
よりよい翻訳の提案
品質:

人による翻訳

プロの翻訳者、企業、ウェブページから自由に利用できる翻訳レポジトリまで。

翻訳の追加

ラテン語

ベトナム語

情報

ラテン語

quia haec dicit dominus deus ecce ego ipse requiram oves meas et visitabo ea

ベトナム語

chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, chính ta, tức là ta, sẽ kiếm chiên ta, ta sẽ tìm nó ra.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ecce dies veniunt dicit dominus et visitabo super omnem qui circumcisum habet praeputiu

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán: nầy, ngày đến, bấy giờ ta sẽ phạt mọi kẻ chịu cắt bì mà lòng chưa cắt bì:

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

numquid super his non visitabo dicit dominus et in gente tali non ulciscetur anima me

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ chẳng thăm phạt vì những sự đó hay sao? thần ta há chẳng trả thù một nước như vậy hay sao?

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et erit sicut populus sic sacerdos et visitabo super eum vias eius et cogitationes eius reddam e

ベトナム語

sẽ xảy ra dân thể nào thì thầy tế lễ cũng thể ấy: ta sẽ phạt nó vì đường lối nó và sẽ trả cho nó tùy việc nó làm.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et visitabo habitatores terrae aegypti sicut visitavi super hierusalem in gladio et in fame et in pest

ベトナム語

ta sẽ phạt những kẻ ở trong đất Ê-díp-tô, như đã phạt giê-ru-sa-lem bằng gươm dao, đói kém, và ôn dịch;

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et prophetes et sacerdos et populus qui dicit onus domini visitabo super virum illum et super domum eiu

ベトナム語

còn như kẻ tiên tri, thầy tế lễ, và dân sẽ nói rằng: gánh nặng của Ðức giê-hô-va, thì sẽ phạt người ấy và nhà nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et erunt filii eius sicut a principio et coetus eius coram me permanebit et visitabo adversum omnes qui tribulant eu

ベトナム語

con cái chúng nó sẽ đứng vững trước mặt ta, và ta sẽ phạt mọi kẻ hiếp đáp chúng nó.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et erit in die hostiae domini visitabo super principes et super filios regis et super omnes qui induti sunt veste peregrin

ベトナム語

trong ngày tế lễ của Ðức giê-hô-va, ta sẽ phạt các quan trưởng và các con trai của vua, và hết thảy những kẻ mặc áo lạ.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

et visitabo super bel in babylone et eiciam quod absorbuerat de ore eius et non confluent ad eum ultra gentes siquidem et murus babylonis corrui

ベトナム語

ta sẽ đoán phạt bên trong ba-by-lôn, sẽ móc vật nó đã nuốt ra khỏi miệng nó; các nước sẽ chẳng đổ về nó nữa. tường thành ba-by-lôn cũng sẽ xiêu đổ!

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

ego quoque haec faciam vobis visitabo vos velociter in egestate et ardore qui conficiat oculos vestros et consumat animas frustra seretis sementem quae ab hostibus devorabitu

ベトナム語

thì nầy là những điều ta sẽ giáng cho các ngươi: ta sẽ giáng cho các ngươi sự kinh khủng, bịnh tổn và rét làm hư mòn con mắt và nhọc mệt tâm hồn. các ngươi gieo mạ luống công, quân thù nghịch sẽ ăn hết.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

cumque impleti fuerint anni septuaginta visitabo super regem babylonis et super gentem illam dicit dominus iniquitatem eorum et super terram chaldeorum et ponam illam in solitudines sempiterna

ベトナム語

Ðức giê-hô-va phán: khi bảy mươi năm ấy sẽ mãn, ta sẽ phạt vua ba-by-lôn và dân người, vì cớ tội ác chúng nó. ta sẽ phạt xứ người canh-đê và biến thành một nơi hoang vu đời đời.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

dixit dominus exercituum deus israhel ecce ego visitabo super tumultum alexandriae et super pharao et super aegyptum et super deos eius et super reges eius et super pharao et super eos qui confidunt in e

ベトナム語

Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán rằng: nầy, ta sẽ phạt a-môn, là thần của nô, luôn cả pha-ra-ôn, và Ê-díp-tô, với các thần và các vua nó: tức pha-ra-ôn cùng những kẻ nhờ cậy người.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

ラテン語

idcirco haec dicit dominus ecce ego visitabo super semeiam neelamiten et super semen eius non erit ei vir sedens in medio populi huius et non videbit bonum quod ego faciam populo meo ait dominus quia praevaricationem locutus est adversum dominu

ベトナム語

nên Ðức giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta sẽ phạt sê-ma-gia, người nê-hê-lam, và dòng dõi nó nữa. về dòng nó, sẽ chẳng có ai được còn ở giữa dân nầy; chính mình nó cũng sẽ chẳng thấy sự lành ta sẽ làm cho dân ta, vì nó đã nói sự bạn nghịch Ðức giê-hô-va, Ðức giê-hô-va phán vậy.

最終更新: 2012-05-05
使用頻度: 1
品質:

人による翻訳を得て
7,794,211,753 より良い訳文を手にいれましょう

ユーザーが協力を求めています。



ユーザー体験を向上させるために Cookie を使用しています。弊社サイトを引き続きご利用いただくことで、Cookie の使用に同意していただくことになります。 詳細。 OK